Cái Túi Xách Tiếng Anh Là Gì? đọc Như Thế Nào Cho đúng - Vuicuoilen

logo vui cười lên Search Vui cười lên Menu

Tiếp tục với các đồ gia dụng bằng tiếng anh, bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về cái túi xách. Túi xách nhiều người sẽ bị nhầm lẫn với cái túi xách mà chị em hay mang theo khi đi ra ngoài. Thực tế thì túi xách là để chỉ chung cho những loại túi có kích thước nhỏ và vừa dùng để đựng đồ kể cả nó có quai xách hay không. Các túi nilon cũng là túi xách, các túi vải hay bao giấy đựng đồ trong siêu thị cũng có thể gọi là túi xách. Còn túi xách mà chị em hay mang theo như một món phụ kiện cũng chỉ là một trong nhiều loại túi xách mà thôi, nhưng túi to hẳn như bao tải để đựng đồ thì không phải túi xách đâu nhé. Giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem túi xách trong tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

  • Nồi cơm điện tiếng anh là gì
  • Cái đèn tiếng anh là gì
  • Cái balo tiếng anh là gì
  • Giá sách tiếng anh là gì
  • Cái ghế tiếng anh là gì
Cái túi xách tiếng anh là gì
Cái túi xách tiếng anh là gì

Cái túi xách tiếng anh là gì

Cái túi xách nói chung trong tiếng anh gọi là bag, phiên âm đọc là /bæɡ/. Còn cụ thể loại túi nào thì sẽ có những từ vựng riêng để chỉ cho từng loại. Nếu không xác định loại túi thì bag vẫn dùng để chỉ chung để nói về cái túi xách trong mọi trường hợp.

Bag /bæɡ/

Từ bag này phát âm quá dễ vì nó ngắn, ít âm. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc lại vài lần là ok ngay. Còn nếu bạn muốn phát âm chuẩn hơn nữa thì đọc theo phiên âm /bæɡ/. Về cách đọc phiên âm cũng khá đơn giản thôi, bạn xem thêm cách đọc phiên âm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z nhé.

Cái túi xách tiếng anh là gì
Cái túi xách tiếng anh là gì

Phân biệt các loại túi xách khác nhau

  • Plastic bag: túi nilon
  • Paper bag: túi giấy
  • Clear bag: loại túi bằng nilon để đựng tài liệu rất phổ biến hiện nay
  • Cool bag: túi giữ nhiệt (giữ lạnh)
  • Toilet bag: túi để dụng cụ cá nhân nhỏ như bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dao cạo râu, lăn nách, … khi đi du lịch
  • Bin bag: túi đựng rác
  • Air bag: túi khí trong ô tô, loại túi này tự động bung ra khi xe ô tô gặp va chạm để bảo vệ người lái xe không bị chấn thương
  • Sleeping bag: túi ngủ, dùng khi đi du lịch, cắm trại
  • Handbag: túi xách có quai, thường dùng để chỉ túi xách của chị em để đựng đồ cá nhân khi đi ra ngoài
  • Backpack, kitbag: ba lô, loại túi đựng đồ có quai đeo sau lưng
  • Baguette bag: tên một loại túi xách thời trang có thiết kế giống với loại bánh mì baguette của Pháp
  • Bucket bag: túi xô, loại túi có thiết kế như một chiếc xô, miệng túi được xỏ dây hoặc luồn dây để khi kéo dây miệng túi sẽ co lại. Loại túi này cũng là một kiểu túi thời trang, đôi khi nó còn được xỏ dây để đeo sau lưng như balo.
  • Rucksack: ba lô du lịch, loại balo to được thiết kế nhiều ngăn. Bạn có thể thấy tây ba lô hay dùng loại túi du lịch này.
  • Envelope bag: túi đưa thư, loại túi được thiết kế dành cho những người đưa thư, thường nó có quai đeo chéo và có cả quai để xách tay. Trong thời trang cũng có loại túi envelope có thiết kế giống như một chiếc phong bì thư.
  • Duffel bag: túi vải thô, loại túi được thiết kế to bằng vải dày. Duffel là tên của thị trấn Duffel của nước Bỉ – nơi sản xuất loại túi này đầu tiên trên thế giới. Duffel còn được gọi là túi xách du lịch.
  • Haversack: loại túi nhỏ có quai đeo chéo hoặc đeo sau lưng, loại túi này thường là túi thời trang cho nữ
  • Barrel: loại túi du lịch dài, có quai xách và cả quai đeo
  • Suit bag: loại túi dài để đựng áo quần khi đi du lịch giúp áo quần không bị nhăn nhúm nhiều do gấp gọn trong vali
  • Eco-bag: loại túi nilon thân thiện với môi trường, bạn có thể thấy loại túi này được một số siêu thị sử dụng, nó vừa đủ chắc chắn để chứa đồ và có thể tự phân hủy.
  • Tote bag: túi to có hai dây có thể xách hoặc đeo vai (thường dành cho nữ). Loại túi này thông thường là túi giỏ đi chợ, còn trong thời trang thì nó là loại túi thời trang
  • Satchel: túi da có dây đeo dài và có cả quoai xách rất tiện lợi.
  • Pouch bag: túi dây rút nói chung
  • Belt bag: túi thắt lưng
  • Saddlebag: túi yên ngựa – loại túi làm bằng da thường được dùng khi cưỡi ngựa. Ngày nay loại túi này còn được cách tân làm túi thời trang cho nữ.
  • Clutch bag: ví dạ hội, ví dự tiệc
  • Shoulder bag: túi đeo vai
  • Bowling bag: túi đựng bóng bowling, ngày nay cũng có loại túi thời trang gọi là bowling bag với thiết kế tương tự nhưng được làm bằng da hoặc các chất liệu co giãn.
  • String bag: túi lưới
  • Man bag: túi xách dành cho nam giới
  • Wheelie bag: va li có bánh xe (va li du lịch)
  • Case: cái vali nói chung
Cái túi xách tiếng anh là gì
Cái túi xách tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

  • Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Piggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất (để cho tiền tiết kiệm vào)
  • Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
  • Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
  • Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
  • Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
  • Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Mattress /’mætris/: cái đệm
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
  • Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Knife /naif/: con dao
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
Cái ba lô tiếng anh là gì
Cái túi xách tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái túi xách tiếng anh là gì thì câu trả lời là bag, phiên âm đọc là /bæɡ/. Khi bạn muốn nói về cái túi đựng đồ hay túi xách thì đều có thể dùng từ bag, nhưng nếu nói về một loại túi đựng đồ, túi xách cụ thể nào đó thì phải dùng đúng tên như bin bag, air bag, cool bag, plastic bag, kitbag hay bucket bag.

Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh • hot Bạn đang xem bài viết: Cái túi xách tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:

Ngày lễ hội hóa trang tiếng anh là gìNgày lễ hội hóa trang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Dây nhảy tiếng anh là gìDây nhảy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Hàm răng tiếng anh là gìHàm răng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Con thiên nga tiếng anh là gìCon thiên nga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Số 80 tiếng anh là gìSố 80 tiếng anh là gì? Đọc số tám mươi tiếng anh như thế nào Môn quyền anh tiếng anh là gìMôn quyền anh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Quay lại đầu trang

TÌM KIẾM THÔNG TIN

Tìm kiếmTìm kiếm

TIN MỚI CẬP NHẬT

  • Đầu bếp tiếng anh là gìCook tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp
  • Nhạc trưởng tiếng anh là gìConductor tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp
  • Nghệ sĩ sáo tiếng anh là gìFlutist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp
  • Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gìViolinist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • Ngón trỏ tiếng anh là gìĐầu ngón tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
  • Cái cây tiếng anh là gìGỗ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
  • Than củi tiếng anh là gìThan củi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
  • Bảng chữ cái phiên âm tiếng anh đầy đủBảng chữ cái phiên âm tiếng anh đầy đủ (26 chữ cái + cách đọc)

TAG NỔI BẬT

Phương tiện giao thông trong tiếng anh Từ vựng tiếng anh về đồ gia dụng Từ vựng tiếng anh về rau củ quả Từ vựng tiếng anh về số đếm Từ vựng tiếng anh về con vật Từ vựng tiếng anh về tên quốc gia Từ vựng tiếng anh về trang phục Từ vựng tiếng anh về đồ dung học tập Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp Từ vựng tiếng anh chỉ người Từ vựng tiếng anh về thời tiết Từ vựng tiếng anh về các loại hoa Từ vựng tiếng anh về địa điểm Từ vựng tiếng anh về hình khối Từ vựng tiếng anh về chất liệu Từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể Từ vựng tiếng anh về kích thước Từ vựng tiếng anh về ngoại hình Từ vựng tiếng anh về thể thao Từ vựng tiếng anh về món ăn Từ vựng tiếng anh về đồ uống Từ vựng tiếng anh về thời gian Từ vựng tiếng anh về halloween Từ vựng tiếng anh về Tết trung thu Từ vựng tiếng anh về Giáng sinh Từ vựng tiếng anh về Tết Nguyên Đán Từ vựng tiếng anh về đồ chơi Từ vựng tiếng anh về nhạc cụ Từ vựng tiếng anh về cảm xúc Bài viết được tài trợ

BÀI VIẾT NGẪU NHIÊN

  • Reluctant tiếng anh là gìReluctant tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt
  • Nước Cam-phu-chia tiếng anh là gìNước Cam-pu-chia tiếng anh là gì? Cambodia hay Cambodian
  • Số 51 tiếng anh là gìFifty-one tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt
  • Con nai tiếng anh là gìCon nai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Fanpage

fanpage vuicuoilen

Từ khóa » Cái Bịch Tiếng Anh