Cãi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaʔaj˧˥ | kaːj˧˩˨ | kaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ka̰ːj˩˧ | kaːj˧˩ | ka̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 改: cải, khẩy, gửi, cãi, cới, gởi
- 𠲹: cãi
- 𠳚: gửi, cãi, gởi
- 唤: mỉm, hoán, miếng, cãi, mến
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cài
- cải
- cai
- cái
Động từ
[sửa]cãi
- Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ.
- Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ. Trạng sư cãi cho trắng án.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cải Vả Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cãi Vã" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cãi Vã - Từ điển Việt
-
Cãi Vã Nghĩa Là Gì?
-
'cãi Vã' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cãi Vã
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cãi Vã' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cãi Vã Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
CUỘC CÃI VÃ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Cặp đôi Cãi Nhau Thật Ra Lại Rất Yêu Nhau
-
Các Cặp đôi Cãi Nhau Thật Ra Lại Rất Yêu Nhau! - Hello Bacsi