Cảm Tử Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- pháo đại Tiếng Việt là gì?
- khai thiên lập địa Tiếng Việt là gì?
- bãi Tiếng Việt là gì?
- mua Tiếng Việt là gì?
- mánh lới Tiếng Việt là gì?
- Liễu Kỳ Khanh Tiếng Việt là gì?
- biến động Tiếng Việt là gì?
- tẩy uế Tiếng Việt là gì?
- hải tần Tiếng Việt là gì?
- mọt già Tiếng Việt là gì?
- rượu chát Tiếng Việt là gì?
- quỉ Tiếng Việt là gì?
- nghiệp đoàn Tiếng Việt là gì?
- Ru Tiếng Việt là gì?
- đáng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm tử trong Tiếng Việt
cảm tử có nghĩa là: - đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.
Đây là cách dùng cảm tử Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm tử là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cảm Tử Nghĩa Là J
-
Cảm Tử - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cảm Tử - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cảm Tử" - Là Gì?
-
Cảm Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cảm Tử Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cảm Tử
-
'cảm Tử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cảm Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Liều Chết, Tự Sát Và Cảm Tử - Báo Lao động
-
đánh Bom Cảm Tử Nghĩa Là Gì?
-
Kế Hoạch đơn Vị Người Nhái Cảm Tử Tàng Long Của Nhật Bản Thời ...
-
Tấn Công "vạn Tuế" – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tuổi Trẻ Việt Nam Phát Huy Tinh Thần “Quyết Tử để Tổ Quốc Quyết Sinh ...
-
Cảm Tử Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky