Cảm Tử - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 敢死.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ | kaːm˧˩˨ tɨ˧˩˨ | kaːm˨˩˦ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ tɨ˧˩ | ka̰ːʔm˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cầm tù
- cẩm tú
- Cẩm Tú
Động từ
[sửa]cảm tử
- (Kết hợp hạn chế) Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.
Tham khảo
[sửa]- "cảm tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Cảm Tử Nghĩa Là J
-
Nghĩa Của Từ Cảm Tử - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cảm Tử" - Là Gì?
-
Cảm Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cảm Tử Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cảm Tử Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cảm Tử
-
'cảm Tử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cảm Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Liều Chết, Tự Sát Và Cảm Tử - Báo Lao động
-
đánh Bom Cảm Tử Nghĩa Là Gì?
-
Kế Hoạch đơn Vị Người Nhái Cảm Tử Tàng Long Của Nhật Bản Thời ...
-
Tấn Công "vạn Tuế" – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tuổi Trẻ Việt Nam Phát Huy Tinh Thần “Quyết Tử để Tổ Quốc Quyết Sinh ...
-
Cảm Tử Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky