Từ điển Tiếng Việt "cảm Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cảm tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cảm tử

- đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.

ht. Dám chết, dám hy sinh tính mạng: Đội cảm tử. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cảm tử

cảm tử
  • verb
    • To brave death
      • xông vào phá kho bom của địch với tinh thần cảm tử: to attack an enemy bomb depot in a death-braving spirit
      • đội cảm tử: a suicide squad
Lĩnh vực: điện
inductive reactance
Giải thích VN: Sự cản trở dòng điện xoay chiều do cảm ứng.

Từ khóa » Cảm Tử Nghĩa Là J