"cào" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cào Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cào

cào
  • noun
    • Rake
    • verb
      • To rake
        • cào đất: to rake the ground
        • cào cho sạch cỏ: to rake the weeds clean
      • To scratch
        • bị mèo cào: to be scratched by a cat
        • quần áo bị gai cào rách: clothes torn by thorns
      • To gnaw
        • đói cào ruột: gnawed by hunger
    rake
  • cái cào đá: rock rake
  • cái cào than: coal rake
  • cái cào trở cỏ: rake and fodder
  • cồn dạng cào: rake like dune
  • máy cạp kiểu cào: rake scraper
  • máy cào: rake scraper
  • máy cào bụi cây: clearing rake
  • máy cào bụi cây: land-clearing rake
  • máy cào bùn kiểu xoáy: mechanical rake
  • máy khuấy kiểu cào: rake stirrer
  • nĩa cào ba-lát: ballast rake
  • răng cào: rake
  • scrape
    băng cái cào
    drag
    băng cào
    chain-and-scarper conveyor
    băng cào
    drag conveyor
    băng cào
    dragger
    băng cào
    dragging device
    băng cào
    drag-link conveyor
    bàn răng cào
    scarifier-scarificator
    bệnh mèo cào
    cat-scratch fever
    bộ phận cào
    scraper
    cái cào
    batter
    cái cào
    knife
    cái cào
    lute
    cái cào
    rabbler
    cái cào
    raker
    cái cào
    scraper
    cái cào
    scraper knife
    cái cào
    scrubber
    cái cào
    stripping knife
    cái cào có răng
    cockscomb
    cái cào giữ xỉ (khi rót kim loại)
    shimmer
    cào dỡ tải
    unloading scraper
    cào lông
    nap
    cào lông (vải)
    napping
    cào nước
    scratch
    cào xỉ
    deslag
    chổi cào bằng cao su (để rải nhựa đường)
    rubber squeegee
    chứng sợ bị cào
    amychophobia
    rake
  • cánh khuấy loại cào: rake stirrer
  • cào trộn fomat: cheese rake
  • băng tải cào
    drag conveyor
    băng tải cào
    flight conveyor
    cái cào
    comb
    cái cào
    pusher
    cái cào
    scraper
    cái cào làm sạch trục
    roll scraper
    cào có đục lỗ để cào muối
    skimmer
    máy khuấy trộn cào
    scraper-type agitator
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cào

    công cụ dùng trong nông nghiệp để rạch xới đất, làm cỏ, gom rơm, hạt, vv. Bộ phận làm việc chính là một hàng răng bằng tre, gỗ, hay sắt. Có cán dài cầm tay. Theo cấu tạo, có: C răng thẳng, C răng cong, C trục quay, C trống côn. C cỏ lúa nước là một công cụ phục vụ thâm canh lúa ở Châu Á, trong điều kiện thủ công, nửa cơ giới. Xt. Máy cào rơm, cỏ.

    - 1 I. dt. Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: lấy cào mà san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: cào cỏ cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt.

    - 2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào.

    nId. Dụng cụ gồm một cán dài đính vào thanh ngang ngắn bằng gỗ hoặc bằng sắt có răng dùng để gom rác rến hoặc làm cho xốp đất. Răng như răng cào. IIđg. 1. Gom lại với cái cào: Cào rác, Cào cỏ. 2. Lấy đầu móng tay hay vật nhọn mà ấn lui ấn tới trên một vật gì. Cào cho da chảy máu. Đói như cào: rất đói.

    Từ khóa » Cào Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh