Cáo Phó: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: cáo phó
Cáo phó là những thông báo hoặc thông báo chính thức được đăng trên báo hoặc nền tảng trực tuyến để thông báo cho công chúng về cái chết của một cá nhân. Những lời tưởng nhớ bằng văn bản này thường bao gồm thông tin tiểu sử, chi tiết về cuộc đời của người ...Read more
Definition, Meaning: obituary
An obituary is a written notice announcing the death of a person, typically published in a newspaper or online. It usually includes biographical information about the deceased, such as their age, family members, accomplishments, and details about the funeral ... Read more
Pronunciation: cáo phó
cáo phóPronunciation: obituary
obituary |ə(ʊ)ˈbɪtʃʊəri|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images cáo phó
Translation into other languages
- eoEsperanto nekrologo
- esSpanish Obituario
- frFrench Nécrologie
- hiHindi शोक सन्देश
- itItalian Necrologio
- kmKhmer ពិធីបុណ្យសព
- loLao ພິທີຕາຍ
- msMalay Obituari
- ptPortuguese Obituário
- thThai ข่าวมรณกรรม
Phrase analysis: cáo phó
- cáo – scraped
- báo cáo trong sách - reports in book
- phó – pho
Synonyms: cáo phó
Synonyms: obituary
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thủ thư- 1excentric
- 2datives
- 3ppp
- 4undestand
- 5librarian
Examples: cáo phó | |
---|---|
Quang phổ EPR / ESR chỉ có thể được áp dụng cho các hệ thống trong đó sự cân bằng giữa phân rã gốc và hình thành gốc giữ cho nồng độ gốc tự do cao hơn giới hạn phát hiện của phổ kế được sử dụng. | EPR/ESR spectroscopy can be applied only to systems in which the balance between radical decay and radical formation keeps the free radicals concentration above the detection limit of the spectrometer used. |
Ở đỉnh cao thành công của mình, Worth đã cải cách xu hướng rất phổ biến, đó là phê bình. | At the height of his success, Worth reformed the highly popular trend, the crinoline. |
Sinh ra tại Thành phố Quebec, Quebec, con trai của Jean-Thomas Taschereau, luật sư và thẩm phán tại Tòa án Tối cao, và Marie-Louise-Joséphine Caron. | Born in Quebec City, Quebec, the son of Jean-Thomas Taschereau, lawyer and judge at the Supreme Court, and Marie-Louise-Joséphine Caron. |
Ngoài ra, khi trung tâm Oradea trở nên đắt đỏ hơn và đông dân cư vào những năm 1990, Vie đã trở thành một khu dân cư hấp dẫn đối với các thành phần dân cư có thu nhập cao hơn của thành phố. | Additionally, as central Oradea became more expensive and densely populated in the 1990s, Vie became an attractive residential area for the city's higher-income population sectors. |
Hai hệ thống ký hiệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là hệ thống ký hiệu cao độ Helmholtz và hệ thống ký hiệu cao độ khoa học. | The two notation systems most commonly used today are the Helmholtz pitch notation system and the scientific pitch notation system. |
Đấu giá kỳ hạn là trường hợp phổ biến nhất - người bán đưa ra một mặt hàng hoặc các mặt hàng để bán và mong đợi mức giá cao nhất. | The forward auction is the most common case — a seller offers an item or items for sale and expects the highest price. |
Trung tâm Hiểu biết Tài chính tại Cao đẳng Champlain thực hiện một cuộc khảo sát định kỳ 6 tháng / lần về các yêu cầu về hiểu biết tài chính của trường trung học phổ thông trên toàn quốc. | The Center For Financial Literacy at Champlain College conducts a biannual survey of statewide high school financial literacy requirements across the nation. |
Vào tháng 4 năm 2006, Văn phòng Phó Thủ tướng đã báo cáo là ủng hộ nguyên tắc mở lại mối liên kết giữa Bedford và Oxford. | In April 2006 the Office of the Deputy Prime Minister reported itself to be in favour of the principle of re-opening the link between Bedford and Oxford. |
Bất cứ khi nào bạn đối phó với độ ẩm và nhiệt độ cao, bạn phải bù dầu phanh, nhưng các đĩa ... | Any time you're dealing with high humidity and temperatures you compensate your brake fluid, but the plates... |
Tom đang gặp khó khăn khi đối phó với chi phí sinh hoạt cao. | Tom is having trouble coping with the high cost of living. |
Từ khóa » Cáo Phó In English
-
Cáo Phó In English - Glosbe Dictionary
-
Cáo Phó In English
-
CÁO PHÓ In English Translation - Tr-ex
-
Results For Cáo Phó Translation From Vietnamese To English
-
Meaning Of 'cáo Phó' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Tra Từ Cáo Phó - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Cáo Phó Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Definition Of Cáo Phó - VDict
-
Cáo Phó - Vietnamese>English - EUdict
-
Definition Of Cáo Phó? - Vietnamese - English Dictionary
-
"cáo Phó" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ : Cáo Phó | Vietnamese Translation
-
Top 13 Cáo Phó Tiếng Anh Là Gì