Care For Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Care For Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là CARE FOR là gì nhé
1. CARE FOR là gì?
Hình ảnh minh họa cho care for
CARE FOR là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. CARE FOR thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /ˈkeədˌfɔːr/ và Anh - Mỹ là /ˈkerdˌfɔːr/. Cụm từ CARE FOR nghĩa phổ biến là "thích, chăm sóc" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà CARE FOR được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết CARE FOR có cách dùng như thế nào nhé!
2. Cấu trúc và cách dùng của CARE FOR
Hình ảnh minh họa cho care for
Care for somebody: để bảo vệ ai đó hoặc thứ gì đó và cung cấp những thứ họ cần, đặc biệt là người trẻ, người già hoặc người bệnh
Ví dụ:
-
Mia is being cared for by a relative
-
Mia đang được một người thân chăm sóc
-
He can't go out to work because he has to stay at home to care for his elderly mother
-
Anh ấy không thể ra ngoài làm việc vì phải ở nhà chăm sóc mẹ già
-
It's good to know that the dogs will be well cared for while they are away
-
Thật tốt khi biết rằng những con chó sẽ được chăm sóc tốt khi họ đi vắng
Care for something/someone: thích một cái gì đó hoặc một ai đó
Ví dụ:
-
Linh doesn't care for seafood
-
Linh không quan tâm đến mấy món hải sản
-
I don't care for tea drinks; I prefer water
-
Tôi không thích đồ uống có trà; tôi thích nước lọc hơn
Care for someone/something: để đáp ứng nhu cầu của người hoặc động vật và bảo vệ người hoặc động vật đó
Ví dụ:
-
Quân and his sister take turns caring for their elderly father
-
Quân và em gái thay nhau chăm sóc bố già
3. Một số ví dụ về CARE FOR
Hình ảnh minh họa
-
She said this week that one of the key areas the review will focus on would be about providing care for people in their own homes
-
Bà cho biết trong tuần này, một trong những lĩnh vực chính mà cuộc đánh giá sẽ tập trung vào đó là chăm sóc người dân tại nhà riêng của họ
-
-
He said that "Should the obligation to care for this terminal patient stand in the way of finding cures for the many patients who might suffer in the future?"
-
Ông nói rằng " Nghĩa vụ chăm sóc cho bệnh nhân giai đoạn cuối này nên là cản trở việc tìm kiếm phương pháp chữa trị cho nhiều bệnh nhân có thể mắc phải trong tương lai?"
-
They care for and look after all our customers especially the elderly and disabled
-
Họ quan tâm và chăm sóc tất cả các khách hàng của chúng tôi, đặc biệt là người già và người tàn tật
-
During I was working, many obstacles are encountered when asking and answering questions about how to care for patients
-
Trong quá trình làm việc, tôi gặp rất nhiều trở ngại khi hỏi và trả lời các câu hỏi về cách chăm sóc bệnh nhân
-
She was rushed straight to intensive care for observation after the cesarean delivery
-
Cô được chuyển thẳng đến chăm sóc đặc biệt để theo dõi sau ca sinh mổ
-
The hospital and associated units provide obstetric care for a population of about 500000 people
-
Bệnh viện và các đơn vị liên kết chăm sóc sản khoa cho dân số khoảng 500000 người
-
He didn't know it at the time, but she was under a psychiatrist's care for manic depression and several other mental illnesses
-
Anh ấy không biết điều đó vào thời điểm đó, nhưng cô ấy đang được bác sĩ tâm lý chăm sóc vì bệnh trầm cảm hưng cảm và một số bệnh tâm thần khác
-
As for himself, he no longer cares for chemical research, and science is a taboo topic in his household
-
Về phần bản thân anh ấy, anh ta không còn quan tâm đến việc nghiên cứu hóa học, và khoa học là một chủ đề bị cấm kỵ trong gia đình anh ấy
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Hoàn Thiện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- WOULD: Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hôn Nhân
- "Balance of Payment" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Xoá logo tiktok trong video mới nhất bằng điện thoại 2022
- Feel Up To là gì và cấu trúc cụm từ Feel Up To trong câu Tiếng Anh
- Bí quyết dạy từ vựng tiếng anh trẻ em mà bố mẹ nào cũng cần biết
- Bàn luận về lợi ích của việc học tiếng Anh
Từ khóa » Care Of Nghĩa Là Gì
-
CARE OF | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
(IN) CARE OF | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Care Of Là Gì, Nghĩa Của Từ Care Of | Từ điển Anh - Việt
-
Phân Biệt Care For, Care & Take Care Of - SÀI GÒN VINA
-
Phân Biệt Take Care (of), Care (about) Và Care For - Học Tiếng Anh
-
CARE FOR - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Hoangology English - Phân Biệt "CARE FOR" Và "CARE ABOUT": 2 ...
-
Nghĩa Của Từ Care - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Care - Wiktionary Tiếng Việt
-
Take Care Of Nghĩa Là Gì? Tìm Hiểu Thêm Về Take Care Of - Gen Z
-
Từ điển Anh Việt "care" - Là Gì? - Vtudien
-
Take Care Là Gì? Các Cấu Trúc Liên Quan đến Take Care | Tiếng Anh Tốt
-
Đang được Chăm Sóc Hoặc Người Rời Khỏi Diện Chăm Sóc
-
Care đi Với Giới Từ Gì? Care About Là Gì?