Care - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɛr/
Hoa Kỳ[ˈke(r)]

Danh từ

[sửa]

care /ˈkɛr/

  1. Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng. to be in (under) somebody's care — được ai chăm nom to take care of one's health — giữ gìn sức khoẻ I leave this in your care — tôi phó thác việc này cho anh trông nom
  2. Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng. to give care to one's work — chú ý đến công việc to take care not to... — cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... to do something with... care — làm việc gì cẩn thận to take care; to have a care — cẩn thận coi chừng
  3. Sự lo âu, sự lo lắng. full of cares — đầy lo âu free from care — không phải lo lắng
  4. Cái cần phải quan tâm hay chú ý. The cares of family life - những thứ cần phải quan tâm trong gia đình.

Thành ngữ

[sửa]
  • care of Mr. X: (Viết tắt C oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì).
  • care killed the cat: (Tục ngữ) Lo bạc râu, sầu bạc tóc.

Nội động từ

[sửa]

care nội động từ /ˈkɛr/

  1. Trông nom, chăm sóc, nuôi nấng. to care for a patient — chăm sóc người ốm to be well cared for — được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  2. Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến. that's all he cares for — đó là tất cả những điều mà nó lo lắng I don't care — tôi không cần he doesn't care what they say — anh ta không để ý đến những điều họ nói
  3. Thích, muốn. would you care for a walk? — anh có thích đi tản bộ không?

Thành ngữ

[sửa]
  • for all I care: (Thông tục) Tớ cần đếch gì.
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing): (Thông tục) Tớ cóc cần.
  • not to care if:
    1. (Thông tục) Không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn. I don't care if I do — (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Tham khảo

[sửa]
  • "care", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=care&oldid=2006374” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh

Từ khóa » Care Of Nghĩa Là Gì