Câu 1 : Tìm Những Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau:a ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
Mua 1 được 3: Tặng thêm VIP và bộ đề kiểm tra cuối kỳ I khi mua VIP
Lớp livestream ôn tập cuối kỳ I miễn phí dành cho học sinh, tham gia ngay!
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Câu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
#Ngữ văn lớp 5 11 NT Nguyen Thuy Duong 1 tháng 1 2018a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người
b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn
c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm
d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ
Đúng(1) MQ Mười quan e chẳng tiếc chỉ tiếc ngư... 1 tháng 1 2018a) nhân hậu : tốt bụng
b) trung thực ; thật thà
c) dũng cảm : can đảm
d) cần cù : chăm chỉ
t
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên TP Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 - olm Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù #Ngữ văn lớp 5 5 DH Dương Hoài Giang 13 tháng 12 2021Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
#Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng(1) NH Nguyễn Hải Anh 19 tháng 5 2022 - olmtìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
#Ngữ văn lớp 5 6 TH Thanh Hải Trần Thị 19 tháng 5 2022Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Đúng(6) NT Nguyễn Thị Thùy Dương 19 tháng 5 2022Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với :
dũng cảm và cần cù
#Ngữ văn lớp 5 1 GT ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》 25 tháng 12 2017đồng nghĩa:
can đảm
anh dũng
trái nghĩa:
hèn nhát
nhút nhát
Đồng nghĩa:
chăm chỉ
chuyên cần
Trái nghĩa:
lười biếng
nhác
Đúng(1) NB Nguyễn Bảo Linh 1162 30 tháng 12 2021 - olm2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng
#Ngữ văn lớp 5 4 HD Hồ Diệp Chi 30 tháng 12 2021
từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳngtừ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lậntừ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảmtừ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan
Đúng(0) NN Nguyễn Ngọc Anh Thư 30 tháng 12 2021Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật
Dũng cảm: anh dũng, gan dạ
Trái nghĩa: Trung thực: dối trá, gian dối
Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời DH Đinh Hoàng Yến Nhi 30 tháng 6 2018Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
#Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 30 tháng 6 2018Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
#Ngữ văn lớp 5 1 NY Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 20191) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Đúng(1) TD Trần Đức Duy ( giỏi Toán, giỏi Lịch... 23 tháng 9 2021 - olm 1, tìm các từ chỉ tầng lớp nhân dân, chỉ phẩm chất của người dân, có chứa các tiếng sau : a) giả ( coa nghĩa là người ). M : TÁC GIẢ. B) VIÊN( CÓ NGHĨA LÀ THÀNH VIÊN). M: GIÁO VIÊN. C) CẦN( CÓ NGHĨA LÀ SIÊNG NĂNG,CHĂM CHỈ). M : CẦN CÙ. D) DŨNG( CÓ NGHĨA LÀ CAN ĐẢM). M : DŨNG CẢM. #Ngữ văn lớp 5 2 MP Mai Phương Uyên 23 tháng 9 2021a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
Đúng(0) RD Riin Diamond 22 tháng 10 2023a. Độc giảb. Sinh viênc. Cần mẫn
d. Anh dũng
CỦA BN ĐÂY!
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NC Nguyễn Cẩm Ly 24 tháng 12 2017 - olma) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
#Ngữ văn lớp 5 4 NT nguyễn thị kim huyền 24 tháng 12 2017a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
Đúng(0) HB Hoàng Bắc Nguyệt 24 tháng 9 2018a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- N ngannek 22 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- 1 14456125 16 GP
- VN vh ng 15 GP
- ND Nguyễn Đức Hoàng 12 GP
- VT Võ Thanh Khánh Ngọc 10 GP
- LB Lương Bảo Phương 6 GP
- NH nguyễn hoành gia bảo 6 GP
- KS Kudo Shinichi@ 4 GP
- NG Nguyễn Gia Bảo 4 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì
-
Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì? - TopLoigiai
-
Tìm Từ 3 đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Các Từ Sau: A) Cần Cù B) Vinh ...
-
Từ Trái Nghĩa Với Cần Cù Câu Hỏi 3378788
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau? - BAIVIET.COM
-
Từ Trái Nghĩa, đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Những Từ Sau Dũng Cảm .cần Cù ...
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với :dũng Cảm Và Cần Cù - Hoc24
-
Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì? - MarvelVietnam
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Tổng Kết Vốn Từ
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau: Trung Thực, Nết Na, Cần Cù - Lazi
-
Trái Nghĩa Với Chuyên Cần Là Gì
-
Hãy Nêu Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Cần Cù Và Tiết Kiệm?
-
Top 29 Từ Trái Nghĩa Với Từ Chăm Chỉ 2022
-
Tuần 16: Luyện Từ Và Câu (Tổng Kết Vốn Từ) - Học Tốt Ngữ Văn