Câu 1 : Tìm Những Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau:a ...

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Thư viện số
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

(Từ ngày 12/12) Lớp live ôn thi cuối kỳ I hoàn toàn miễn phí - Tham gia ngay!!!

Thư viện số OLM hoàn toàn mới - Đọc trọn bộ tạp chí học tập chất lượng! Xem ngay

  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
NH Nu Hoang Bang Gia 1 tháng 1 2018 - olm

Câu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) Nhân hậu

b) Trung thực

c) Dũng cảm

d) Cần cù

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 11 NT Nguyen Thuy Duong 1 tháng 1 2018

a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người

b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn

c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm

d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ

Đúng(1) MQ Mười quan e chẳng tiếc chỉ tiếc ngư... 1 tháng 1 2018

a) nhân hậu : tốt bụng 

b) trung thực ; thật thà 

c) dũng cảm : can đảm 

d) cần cù : chăm chỉ 

t

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên TP Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 - olm Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù #Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 5 DH Dương Hoài Giang 13 tháng 12 2021

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng(2) TP Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 Cảm ơn nhìu nha bạn Đúng(1) Xem thêm câu trả lời DH Đinh Hoàng Yến Nhi 4 tháng 12 2017

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) Nhân hậu

b) Trung thực

c) Dũng cảm

d) Cần cù

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 4 tháng 12 2017

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Đúng(1) NH Nguyễn Hải Anh 19 tháng 5 2022 - olm

tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau

a, Nhân hậu

b, Trung thực

c, Dũng cảm

d, Cần cù 

giúp mk vớiiiii

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 6 TH Thanh Hải Trần Thị 19 tháng 5 2022

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Đúng(6) NT Nguyễn Thị Thùy Dương 19 tháng 5 2022
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Đúng(2) Xem thêm câu trả lời DA dao anh le 19 tháng 12 2017 - olm

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với :

dũng cảm và cần cù

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 GT ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》 25 tháng 12 2017

đồng nghĩa:

can đảm

anh dũng

trái nghĩa:

hèn nhát 

nhút nhát

Đồng nghĩa:

chăm chỉ

chuyên cần

Trái nghĩa:

lười biếng

nhác

Đúng(1) VH Võ Hiếu Minh Quân 5 tháng 3 2020 - olm Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ măng:................................................................................................Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:- trung thực:................................................................................................- nhân hậu:................................................................................................- cao đẹp:................................................................................................- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 NN ツ★ ๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜ Ngoc๖ۣۜ Dang★ツ ✿... 5 tháng 3 2020

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

Đúng(0) NB Nguyễn Bảo Linh 1162 30 tháng 12 2021 - olm

2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 4 HD Hồ Diệp Chi 30 tháng 12 2021

từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳngtừ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lậntừ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảmtừ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan

Đúng(0) NN Nguyễn Ngọc Anh Thư 30 tháng 12 2021

Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật

Dũng cảm: anh dũng, gan dạ

Trái nghĩa:  Trung thực: dối trá, gian dối

Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời K khuatduybach239 17 tháng 5 2021 - olm

cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.từ ghép :...........................................................................................từ láy:...................................................................................................b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 NL Nguyễn Lan Anh 17 tháng 5 2021

ghép:  , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,

Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ

mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé

Đúng(0) S sogoku 17 tháng 3 2020 - olm

các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"

a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành

b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.

c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực

d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 6 NS ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ 17 tháng 3 2020

đáp án a 

chúc bn học tốt

Đúng(0) LA lê anh thư 17 tháng 3 2020

câu a đúng 

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NN NGUYỄN NGỌC MINH THƯ 4 tháng 12 2021 - olm

Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào?

a/ từ đồng nghĩab/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 9 LF linh fan hero team 4 tháng 12 2021

d từ đồng âm

Đúng(1) LM Lâm Mỹ Dung 4 tháng 12 2021

D. Từ đồng âm nha bạn .

Học tốt ( ^_^ )

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • -❇️🆗𝕰𝔛𝕻𝔈𝕽ℑ𝕰𝔑𝕮𝔈𝕯✳️𝕻𝔈𝕺𝔓𝕷𝔈🆒❎- 25 GP
  • SV Sinh Viên NEU 12 GP
  • ︻デ═一👑𝓚𝓐𝓞𝓡𝓤 𝓜𝓘𝓣𝓞𝓜𝓐👑𝓕𝓕一═デ︻ 12 GP
  • NV ✫⊰ Ngô Vũ ༒ Công Vinh ⊱✫ VIP 10 GP
  • NT Nguyễn Thị Thiên Ái 6 GP
  • ES elm Sun (2012) 4 GP
  • B bame 4 GP
  • NS Nguyễn Sỹ Quang 4 GP
  • FC FA Cệ Bố Ok 4 GP
  • B bothaybuonvl :(😶😑😐😕🙁😟😞😖😦😧😢😰😨😱🥶🥴🤯 4 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học trực tuyến OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì