Top 29 Từ Trái Nghĩa Với Từ Chăm Chỉ 2022

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ. Từ đồng nghĩa là gì?. Từ đồng nghĩa là gì?. Kết quả tìm kiếm Google:. Câu hỏi thường gặp: Đặt câu với từ chăm chỉ?. Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. Đồng nghĩaSửa đổi. 3. Bài văn mẫu tham khảo. 1. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì?. Nội dung chính Show
  • Top 1: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ - VnDoc.com
  • Top 2: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? - Chiêm bao 69
  • Top 3: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng ...
  • Top 4: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
  • Top 5: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được - Olm
  • Top 6: trái nghĩa với chăm chỉ câu hỏi 668055 - hoidap247.com
  • Top 7: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì
  • Top 8: Top 9 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ chăm chỉ 2022 - thattruyen.com
  • Top 9: Hay tìm các từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ chăm chỉ - Học Tốt
  • Top 10: Mọi Người Giúp Em Với ạ ! Tìm 2 Từ Cùng Nghĩa, Gần Nghĩa ... - MTrend
  • Top 11: Hai từ trái nghĩa với chăm chỉ - Giải bài tập Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi.vn
  • Top 12: Bài 3 từ trái nghĩa - jhik - GV: Thanh Huyền Học - StuDocu
  • Top 13: Đặt câu với từ chăm chỉ? - Tạo Website
  • Top 14: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì - Ngày hội bia Hà Nội
  • Top 15: Nghĩa của từ Chăm chỉ - Từ điển Việt
  • Top 16: Chăm chỉ - Wiktionary tiếng Việt
  • Top 17: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với siêng năng - boxhoidap.com
  • Top 18: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ bé
  • Top 19: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? - BAIVIET.COM
  • Top 20: Trái nghĩa với "chăm" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt
  • Top 21: [Sách Giải] Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Sachgiaibaitap.com
  • Top 22: Trái nghĩa với cần cù là gì? - TopLoigiai
  • Top 23: trái nghĩa với chăm chỉ - DocumenTV
  • Top 24: Top 10 từ đồng nghĩa với từ chịu khó 2022 - Thả Rông
  • Top 25: Con hãy tìm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong mỗi câu sau
  • Top 26: Top 20 từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ là từ gì hay nhất 2022 - PhoHen
  • Top 27: Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là Chăm chỉ... - Vietjack.online
  • Top 28: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau Dũng cảm .cần cù ...
  • Top 29: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247.net

Top 1: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - 125 Rating Tóm tắt: Lan Trịnh Văn học Lớp 7Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉlà gì? 163 10 Chia sẻ Xóa Đăng nhập để viết10 Câu trả lờiNhân Mã Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếngĐồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù Trả lời hay 98 Trả lời·11:00 23/07 Minh Hiếu cảm ơn bạn nha 9 Trả lời·15:08 13/01 Bảo Bình - Trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhác, lười biếc- Đông nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù Trả lời hay 43 Trả lời·10:59 23/07 22. Vũ Gia Huy - Trái nghĩa với chăm c Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ là gì? ... Xem thêm

Top 2: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? - Chiêm bao 69

Tác giả: chiembaomothay.com - 153 Rating Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. ... Xem thêm

Top 3: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng ...

Tác giả: hoc24.vn - 226 Rating Tóm tắt: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?Giúp mình nha!! Các câu hỏi tương tự Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc v Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa: - Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn. - dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm. Trái nghĩa: - Chăm chỉ: lười biếng, ... ... Xem thêm

Top 4: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được

Tác giả: hoc24.vn - 208 Rating Tóm tắt: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được Các câu hỏi tương tựTìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được. Khớp với kết quả tìm kiếm: - Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác. Đặt câu: - Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém. - Hắn nổi tiếng ... ... Xem thêm

Top 5: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được - Olm

Tác giả: olm.vn - 154 Rating Tóm tắt: . Khách . . Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây . Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần! Khớp với kết quả tìm kiếm: Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác. Đặt câu: - Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém. ... Xem thêm

Top 6: trái nghĩa với chăm chỉ câu hỏi 668055 - hoidap247.com

Tác giả: hoidap247.com - 100 Rating Tóm tắt: Trái nghĩa với từ chăm chỉ là lười biếng,biếng nhác.. Chúc cậu học tốt!!! Khớp với kết quả tìm kiếm: trái nghĩa với chăm chỉ ... Xem thêm

Top 7: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Tác giả: ancanmarketing.com - 108 Rating Tóm tắt: Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ".. -> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng. -> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác. Đặt câu với từ vừa tìm. -> Anh ấy là một người siêng năng. -> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".. -> Hai từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" là: can đảm, Gan dạ. -> Hai từ trái nghĩa với từ "dũng cảm" là: hèn n Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì · -> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng · -> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười ... ... Xem thêm

Top 8: Top 9 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ chăm chỉ 2022 - thattruyen.com

Tác giả: thattruyen.com - 176 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 1: Tìm từ 3 đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: a) cần cù b) vinh quang ... · Top 2: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? - Chiêm bao 69 · Top 3 ... ... Xem thêm

Top 9: Hay tìm các từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ chăm chỉ - Học Tốt

Tác giả: ihoctot.com - 159 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Từ ... ... Xem thêm

Top 10: Mọi Người Giúp Em Với ạ ! Tìm 2 Từ Cùng Nghĩa, Gần Nghĩa ... - MTrend

Tác giả: mtrend.vn - 215 Rating Tóm tắt: Mọi người giúp em với ạ !. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”. Đặt câu với từ vừa tìm.. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”.. Khớp với kết quả tìm kiếm: Mọi người giúp em với ạ ! Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”. Đặt câu với từ ... ... Xem thêm

Top 11: Hai từ trái nghĩa với chăm chỉ - Giải bài tập Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi.vn

Tác giả: lazi.vn - 158 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: 11 thg 3, 2020 — Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard. ... Xem thêm

Top 12: Bài 3 từ trái nghĩa - jhik - GV: Thanh Huyền Học - StuDocu

Tác giả: studocu.com - 173 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: 4. từ nào không đồng nghĩa với siêng năng. a/ cần cù b/ chăm chỉ c/ chịu khó d/ linh hoạt. 5. điền tư thích hợp vào chỗ trống Hoa học hánh rất… ... Xem thêm

Top 13: Đặt câu với từ chăm chỉ? - Tạo Website

Tác giả: taowebsite.com.vn - 101 Rating Tóm tắt: Bạn đang xem: “Đặt câu với từ chăm chỉ”. Đây là chủ đề “hot” với 147,000,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng taowebsite.com.vn tìm hiểu về Đặt câu với từ chăm chỉ trong bài viết này nhé Kết quả tìm kiếm Google:. Đặt câu với từ “chăm chỉ”. 1. Làm việc chăm chỉ! Work hard! 2. Học hành chăm chỉ nhé! Do a …. => Xem ngay. Nghĩa của từ chăm chỉ trong Tiếng Việt – Tiếng Anh @chăm chỉ * adj … tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chăm chỉ, …. => Xem Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ – Hoc24 — Nghĩa của từ chăm chỉ – Tiếng Việt – Tiếng Anh – Dictionary … Các mẫu câu có từ 'chăm chỉ' trong … – ... ... Xem thêm

Top 14: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì - Ngày hội bia Hà Nội

Tác giả: ngayhoibiahanoi.vn - 138 Rating Tóm tắt: Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ”.. -> Hai từ cùng nghĩa với từ “chăm chỉ” là: cần cù, siêng năng Bạn đang đọc: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì -> Hai từ trái nghĩa với từ ” chăm chỉ ” là : lười biếng, lười nhác. Đặt câu với từ vừa tìm. –> Anh ấy là một người siêng năng. -> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng . Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”.. -> Hai từ cùng nghĩa với từ ” dũng mãnh ” là : can Khớp với kết quả tìm kiếm: 14 thg 4, 2022 — Hai từ trái nghĩa với từ ” chăm chỉ ” là : lười biếng, lười nhác. Đặt câu với từ vừa tìm. –> Anh ấy là một người siêng năng. ... Xem thêm

Top 15: Nghĩa của từ Chăm chỉ - Từ điển Việt

Tác giả: tratu.soha.vn - 104 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ... ... Xem thêm

Top 16: Chăm chỉ - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - 93 Rating Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. ʨam˧˧ ʨḭ˧˩˧ʨam˧˥ ʨi˧˩˨ʨam˧˧ ʨi˨˩˦ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. ʨam˧˥ ʨi˧˩ʨam˧˥˧ ʨḭʔ˧˩. Tính từSửa đổi. chăm chỉ Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt. Chăm chỉ học tập.Đồng nghĩaSửa đổi. cần cù. siêng năngTrái nghĩaSửa đổi. lười biếngTham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính từSửa đổi. chăm chỉ. Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt. Chăm chỉ học tập. Đồng nghĩaSửa đổi · cần cù · siêng năng. Trái nghĩaSửa đổi. ... Xem thêm

Top 17: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với siêng năng - boxhoidap.com

Tác giả: boxhoidap.com - 139 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: a Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần... >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,.... b Vinh quang: chiến ... ... Xem thêm

Top 18: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ bé

Tác giả: cunghoidap.com - 178 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: *Chăm chỉ: - Đồng nghĩa: Siêng năng,... - Trái nghĩa: Lười biếng, biếng nhác, lười nhác, chây lười,... Học tốt nha! @Shiruu. từ đồng nghĩa với từ bé: nhỏ, ... ... Xem thêm

Top 19: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? - BAIVIET.COM

Tác giả: baiviet.com - 173 Rating Tóm tắt: Câu hỏi 1 (Trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.a) Nhân hậub) Trung thựcc) Dũng cảmd) Cần cùTrả lời:a) Nhân hậu* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…b) Trung thực* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…* Trái nghĩa: dối tr Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 5, 2022 — Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK ... Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, ... ... Xem thêm

Top 20: Trái nghĩa với "chăm" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt

Tác giả: tudienso.com - 131 Rating Tóm tắt: Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra.Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "chăm". Trái nghĩa với chăm là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với chăm trong bài viết này. chăm(phát âm có thể chưa chuẩn)Trái nghĩa với "chăm" là: lười. Chăm - LườiTrái nghĩa với "sướng" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "thanh" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "lên" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "già" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩ Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái nghĩa với "chăm" là: lười. Chăm - Lười. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt. Trái nghĩa với "sung sức" trong Tiếng Việt là gì? ... Xem thêm

Top 21: [Sách Giải] Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ - Sachgiaibaitap.com

Tác giả: sachgiaibaitap.com - 180 Rating Tóm tắt: . Xem thêm các sách tham khảo liên quan:. Vì hạnh phúc con người – Tuần 16 a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù. Trả lời:. a) Nhân hậu. * Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…. * Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…. b) Trung thực. * Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…. * Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…. c) Dũng cảm. * Đồng nghĩa: anh dũng, m Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1 (trang 156 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau — * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng ... ... Xem thêm

Top 22: Trái nghĩa với cần cù là gì? - TopLoigiai

Tác giả: toploigiai.vn - 99 Rating Tóm tắt: . Câu hỏi: Trái nghĩa với cần cù là gì?. Trả lời: . Trái nghĩa với cần cù là lười biếng, lười nhác, đại lãn,…. Cùng Top lời giải tìm hiểu về tính cần cù nhé!. 1. Khái quát về tính cần cù. - Siêng năng, cần cù có thể được hiểu là đó là sự chăm chỉ, tìm tòi học hỏi, kiên nhẫn và luôn làm hết sức mình, siêng năng còn biểu hiện ở sự chịu khó, tìm tòi học hỏi với mọi người xung quanh, cần cù cũng biểu hiện của sự chăm chỉ, khám phá mọi điều mới mẻ. Đức tính siêng năng, cần cù là đức tính t Khớp với kết quả tìm kiếm: - Siêng năng, cần cù có thể được hiểu là đó là sự chăm chỉ, tìm tòi học hỏi, kiên nhẫn và luôn làm hết sức mình, siêng năng còn biểu hiện ở sự chịu khó, tìm tòi ... ... Xem thêm

Top 23: trái nghĩa với chăm chỉ - DocumenTV

Tác giả: documen.tv - 105 Rating Tóm tắt: Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account Khớp với kết quả tìm kiếm: trái nghĩa với chăm chỉ ... Xem thêm

Top 24: Top 10 từ đồng nghĩa với từ chịu khó 2022 - Thả Rông

Tác giả: tharong.com - 141 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 10: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ - VnDoc.com — Top 3: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247. Tác giả: m.hoc247.net - ... ... Xem thêm

Top 25: Con hãy tìm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong mỗi câu sau

Tác giả: vungoi.vn - 108 Rating Tóm tắt: Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau:. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau. Con hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào các chỗ chấm sau đây:Con hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sauCon hãy tìm các từ đồng nghĩa trong các câu sau đây. Con hãy tìm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong mỗi câu sau. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:. Khớp với kết quả tìm kiếm: của mình. Đáp án của GV Vungoi.vn. a. Mai. rất. chịu khó. làm. ... Xem thêm

Top 26: Top 20 từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ là từ gì hay nhất 2022 - PhoHen

Tác giả: phohen.com - 158 Rating Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ là từ gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:1. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì?. Tác giả:chiembaomothay.com Ngày đăng:1/1/2021 Xếp hạng:4 ⭐ ( 29880 lượt đánh giá )Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất:4 ⭐ Tóm tắt:Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này. Khớp với kết quả tìm kiếm:...Xem Khớp với kết quả tìm kiếm: 13 thg 5, 2022 — Đồng nghĩa với chăm chỉ là gì; 5. Tìm Hai từ gần nghĩa với từ chăm chỉ - chuyencu.com; 6. chăm chỉ – Wiktionary tiếng Việt; 7. Từ Trái Nghĩa ... ... Xem thêm

Top 27: Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là Chăm chỉ... - Vietjack.online

Tác giả: vietjack.online - 168 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là: ... Xem thêm

Top 28: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau Dũng cảm .cần cù ...

Tác giả: hoidapvietjack.com - 208 Rating Tóm tắt: Dũng cảm. * Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…. * Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…. Cần cù. * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…. * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…. Giản dị-Xahoa thông minh- ngu dốt Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau Dũng cảm .cần cù. Giản dị .thông minh ... Xem thêm

Top 29: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247.net

Tác giả: m.hoc247.net - 165 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: 13 thg 10, 2018 — Đồng nghĩa với từ chăm chỉ là: Cần cù, chịu khó, siêng năng. vd1: Anh ấy rất cần cù! vd2: Chịu khó một đức tính quý báu. ... Xem thêm

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì