Tìm Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Những Từ Sau Dũng Cảm .cần Cù ...

Tất cả Toán học Vật Lý Hóa học Văn học Lịch sử Địa lý Sinh học Giáo dục công dân Tin học Tiếng anh Công nghệ Khoa học Tự nhiên Lịch sử và Địa lý Kiều Hà Linh Hỏi từ APP VIETJACK đã hỏi trong Lớp 5 Văn học · 16:15 08/02/2022 Báo cáo Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sauDũng cảm .cần cù. Giản dị .thông minh Trả Lời Hỏi chi tiết Trả lời trong APP VIETJACK ...Xem câu hỏi chi tiết

Quảng cáo

4 câu trả lời 8666

$\color{#8fbefa}{⚡︎}$ 2 năm trước

Dũng cảm ><Yếu ớt

Cần cù >< Lười biếng

Giản dị ><  xa hoa

thông minh ><  ngu dốt/

1 bình luận 1 ( 5.0 ) Phương Thảo Trần · 2 năm trước bạn ơi Đăng nhập để hỏi chi tiết Cao Tiến Đạt 2 năm trước

Dũng cảm ><Yếu ớt

Cần cù><Lười biếng

Giản dị>< xa hoa

thông minh>< ngu dốt/

0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết 💜Panda♏ 2 năm trước

 Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 Giản dị-Xahoa

thông minh- ngu dốt

0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết ⳻᷼⳺NཽGཽọCཽ✿áNཽHཽ☯ 2 năm trước

đồng nghĩa với dũng cảm:Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm

trái nghĩa với dũng cảm:nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn

đồng nghĩa với cần cù:chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo

trái nghĩa với cần cù:lười biếng, lười nhác, đại lãn

0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết

Quảng cáo

Câu hỏi hot cùng chủ đề
  • Của...vật lạ

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì