Cầu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. cầu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cầu chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cầu trong chữ Nôm và cách phát âm cầu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cầu nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 14 chữ Nôm cho chữ "cầu"

cầu [俅]

Unicode 俅 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cầu cầu 俅俅 cung kính tòng thuận◇Thi Kinh 詩經: Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ tinh khiết, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.Nghĩa bổ sung: 1. [俅俅] cầu cầu梂

[梂]

Unicode 梂 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như "nhịp cầu" (vhn)橋

kiều, khiêu, cao [桥]

Unicode 橋 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qiao2 (Pinyin); kiu4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cầu (bắc qua sông)◎Như: thiết kiều 鐵橋 cầu sắt, độc mộc kiều 獨木橋 cầu độc mộc◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.(Danh) Vật gì có xà gác ngang.(Danh) Cái máy hút nước.(Danh) Cây cao.(Danh) Cây kiều◎Như: kiều tử 橋梓 cây kiều và cây tử, tỉ dụ cha và con§ Tục hay viết là 喬梓Xem chữ tử 梓.(Danh) Họ Kiều.Một âm là khiêu(Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.Lại một âm là cao(Tính) Nhanh nhẹn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • kiều, như "kiều (cầu)" (vhn)
  • cầu, như "cầu kì; cầu sắt, cầu tre" (btcn)
  • kéo, như "kéo cầy, kéo nhau" (btcn)
  • kèo, như "cột kèo (xà nhà)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [板橋] bản kiều 2. [圯橋] di kiều毬

    cầu [毬]

    Unicode 毬 , tổng nét 11, bộ Mao 毛 (ý nghĩa bộ: Lông).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quả bóng§ Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.(Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như "đá cầu" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [毬果] cầu quả求

    cầu [求]

    Unicode 求 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: qiu2, pa4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tìm, tìm tòi◎Như: sưu cầu 搜求 tìm tòi, nghiên cầu 研求 nghiền tìm.(Động) Trách, đòi hỏi◇Luận Ngữ 論語: Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.(Động) Xin giúp, nhờ◎Như: cầu trợ 求助 nhờ giúp, khẩn cầu 懇求 khẩn xin.(Động) Tham◇Luận Ngữ 論語: Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.(Động) Dẫn đến, chiêu dẫn◎Như: tự cầu họa 自求禍 tự mình chiêu họa đến◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.(Danh) Họ Cầu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cầu, như "cầu cứu, thỉnh cầu, cầu nguyện; cầu hôn; cầu toàn" (vhn)
  • cù, như "cù lét; cù rù" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [北半求] bắc bán cầu 2. [購求] cấu cầu 3. [求田問舍] cầu điền vấn xá 4. [求救] cầu cứu 5. [求名] cầu danh 6. [求解] cầu giải 7. [求和] cầu hòa 8. [求婚] cầu hôn 9. [求凰] cầu hoàng 10. [求過於供] cầu quá ư cung 11. [求嗣] cầu tự 12. [求情] cầu tình 13. [求成] cầu thành 14. [求親] cầu thân 15. [求仙] cầu tiên 16. [求全責備] cầu toàn trách bị 17. [居無求安] cư vô cầu an 18. [供求] cung cầu 19. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì 20. [要求] yêu cầu球

    cầu [球]

    Unicode 球 , tổng nét 11, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp.(Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).(Danh) Hình cầu (môn hình học)◎Như: cầu thể 球體 khối cầu.(Danh) Vật thể hình khối tròn◎Như: địa cầu 地球, hồng huyết cầu 紅血球.(Danh) Banh, bóng (thể thao)◎Như: lam cầu 籃球 bóng rổ, binh bàng cầu 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v◎Như: lưỡng cầu mao tuyến 兩球毛線 hai cuộn len.Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như "hình cầu, bán cầu; bạch cầu, hồng cầu; cầu thủ; cầu lông" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [地球] địa cầu 2. [白血球] bạch huyết cầu 3. [半球] bán cầu 4. [球面] cầu diện 5. [球心] cầu tâm 6. [球體] cầu thể 7. [琉球] lưu cầu 8. [南半球] nam bán cầu 9. [足球] túc cầu 10. [全球] toàn cầu璆

    cầu [璆]

    Unicode 璆 , tổng nét 15, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.(Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau◇Sử Kí 史記: Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.虬

    cầu [虯]

    Unicode 虬 , tổng nét 7, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: qiu2, ji3, qi2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ cầu 虯.Giản thể của chữ 虯Dịch nghĩa Nôm là:
  • gù, như "chim gù (chim cu gáy)" (vhn)
  • cầu, như "cầu Cù long (rồng huyền thoại)" (btcn)
  • cù (btcn)虯

    cầu [虬]

    Unicode 虯 , tổng nét 8, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: qiu2, zha4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.(Danh) Cầu long 虯龍: (1) Một loài rồng trong thần thoại(2) Đường đi uốn khúc, ngoằn ngoèo, quanh co◇Tô Thức 蘇軾: Đăng cầu long 登虯龍 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Đi lên đường ngoằn ngoèo.(Tính) Xoăn, quăn◎Như: cầu nhiêm 虯髯 râu quăn◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cù (vhn)
  • cú (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [虯髯] cầu nhiêm裘

    cừu [裘]

    Unicode 裘 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú◇Nguyễn Du 阮攸: Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 敝盡貂裘不復西, 趙臺抵掌吐虹霓 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).(Danh) Họ Cừu.(Động) Mặc áo da hoặc áo lông◇Kê Khang 嵇康: Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương 仲都冬裸而體溫, 夏裘而身涼 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cừu, như "hồ cừu (áo lông thú)" (vhn)
  • cầu, như "hồ cầu (áo da thú)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [氈裘] chiên cừu 2. [弓裘] cung cừu 3. [輕裘] khinh cừu 4. [箕裘] ki cừu訄

    cầu, cừu [訄]

    Unicode 訄 , tổng nét 9, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bức bách.Một âm là cừu. (Danh) Lời đùa bỡn.賕

    cầu [赇]

    Unicode 賕 , tổng nét 14, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hối lộ.(Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.赇

    cầu [賕]

    Unicode 赇 , tổng nét 11, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賕.逑

    cầu [逑]

    Unicode 逑 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: qiu2, dai4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lứa đôi◇Thi kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.(Động) Tụ họp, tụ tập◇Thi Kinh 詩經: Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như "quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [好逑] hảo cầu
  • Xem thêm chữ Nôm

  • sạ khả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thiên lại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trái hộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • yển nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cầu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 俅 cầu [俅] Unicode 俅 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 俅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cầu cầu 俅俅 cung kính tòng thuận◇Thi Kinh 詩經: Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ tinh khiết, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.Nghĩa bổ sung: 1. [俅俅] cầu cầu梂 [梂] Unicode 梂 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 梂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như nhịp cầu (vhn)橋 kiều, khiêu, cao [桥] Unicode 橋 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qiao2 (Pinyin); kiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 橋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cầu (bắc qua sông)◎Như: thiết kiều 鐵橋 cầu sắt, độc mộc kiều 獨木橋 cầu độc mộc◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.(Danh) Vật gì có xà gác ngang.(Danh) Cái máy hút nước.(Danh) Cây cao.(Danh) Cây kiều◎Như: kiều tử 橋梓 cây kiều và cây tử, tỉ dụ cha và con§ Tục hay viết là 喬梓Xem chữ tử 梓.(Danh) Họ Kiều.Một âm là khiêu(Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.Lại một âm là cao(Tính) Nhanh nhẹn.Dịch nghĩa Nôm là: kiều, như kiều (cầu) (vhn)cầu, như cầu kì; cầu sắt, cầu tre (btcn)kéo, như kéo cầy, kéo nhau (btcn)kèo, như cột kèo (xà nhà) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [板橋] bản kiều 2. [圯橋] di kiều毬 cầu [毬] Unicode 毬 , tổng nét 11, bộ Mao 毛 (ý nghĩa bộ: Lông).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 毬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quả bóng§ Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.(Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như đá cầu (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [毬果] cầu quả求 cầu [求] Unicode 求 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: qiu2, pa4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 求 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tìm, tìm tòi◎Như: sưu cầu 搜求 tìm tòi, nghiên cầu 研求 nghiền tìm.(Động) Trách, đòi hỏi◇Luận Ngữ 論語: Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.(Động) Xin giúp, nhờ◎Như: cầu trợ 求助 nhờ giúp, khẩn cầu 懇求 khẩn xin.(Động) Tham◇Luận Ngữ 論語: Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.(Động) Dẫn đến, chiêu dẫn◎Như: tự cầu họa 自求禍 tự mình chiêu họa đến◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.(Danh) Họ Cầu.Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như cầu cứu, thỉnh cầu, cầu nguyện; cầu hôn; cầu toàn (vhn)cù, như cù lét; cù rù (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [北半求] bắc bán cầu 2. [購求] cấu cầu 3. [求田問舍] cầu điền vấn xá 4. [求救] cầu cứu 5. [求名] cầu danh 6. [求解] cầu giải 7. [求和] cầu hòa 8. [求婚] cầu hôn 9. [求凰] cầu hoàng 10. [求過於供] cầu quá ư cung 11. [求嗣] cầu tự 12. [求情] cầu tình 13. [求成] cầu thành 14. [求親] cầu thân 15. [求仙] cầu tiên 16. [求全責備] cầu toàn trách bị 17. [居無求安] cư vô cầu an 18. [供求] cung cầu 19. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì 20. [要求] yêu cầu球 cầu [球] Unicode 球 , tổng nét 11, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 球 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp.(Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).(Danh) Hình cầu (môn hình học)◎Như: cầu thể 球體 khối cầu.(Danh) Vật thể hình khối tròn◎Như: địa cầu 地球, hồng huyết cầu 紅血球.(Danh) Banh, bóng (thể thao)◎Như: lam cầu 籃球 bóng rổ, binh bàng cầu 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v◎Như: lưỡng cầu mao tuyến 兩球毛線 hai cuộn len.Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như hình cầu, bán cầu; bạch cầu, hồng cầu; cầu thủ; cầu lông (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [地球] địa cầu 2. [白血球] bạch huyết cầu 3. [半球] bán cầu 4. [球面] cầu diện 5. [球心] cầu tâm 6. [球體] cầu thể 7. [琉球] lưu cầu 8. [南半球] nam bán cầu 9. [足球] túc cầu 10. [全球] toàn cầu璆 cầu [璆] Unicode 璆 , tổng nét 15, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 璆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.(Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau◇Sử Kí 史記: Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.虬 cầu [虯] Unicode 虬 , tổng nét 7, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: qiu2, ji3, qi2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 虬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ cầu 虯.Giản thể của chữ 虯Dịch nghĩa Nôm là: gù, như chim gù (chim cu gáy) (vhn)cầu, như cầu Cù long (rồng huyền thoại) (btcn)cù (btcn)虯 cầu [虬] Unicode 虯 , tổng nét 8, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: qiu2, zha4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 虯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.(Danh) Cầu long 虯龍: (1) Một loài rồng trong thần thoại(2) Đường đi uốn khúc, ngoằn ngoèo, quanh co◇Tô Thức 蘇軾: Đăng cầu long 登虯龍 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Đi lên đường ngoằn ngoèo.(Tính) Xoăn, quăn◎Như: cầu nhiêm 虯髯 râu quăn◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.Dịch nghĩa Nôm là: cù (vhn)cú (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [虯髯] cầu nhiêm裘 cừu [裘] Unicode 裘 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 裘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú◇Nguyễn Du 阮攸: Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 敝盡貂裘不復西, 趙臺抵掌吐虹霓 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).(Danh) Họ Cừu.(Động) Mặc áo da hoặc áo lông◇Kê Khang 嵇康: Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương 仲都冬裸而體溫, 夏裘而身涼 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.Dịch nghĩa Nôm là: cừu, như hồ cừu (áo lông thú) (vhn)cầu, như hồ cầu (áo da thú) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [氈裘] chiên cừu 2. [弓裘] cung cừu 3. [輕裘] khinh cừu 4. [箕裘] ki cừu訄 cầu, cừu [訄] Unicode 訄 , tổng nét 9, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 訄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bức bách.Một âm là cừu. (Danh) Lời đùa bỡn.賕 cầu [赇] Unicode 賕 , tổng nét 14, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 賕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hối lộ.(Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.赇 cầu [賕] Unicode 赇 , tổng nét 11, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 赇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賕.逑 cầu [逑] Unicode 逑 , tổng nét 10, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: qiu2, dai4 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 逑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lứa đôi◇Thi kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.(Động) Tụ họp, tụ tập◇Thi Kinh 詩經: Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).Dịch nghĩa Nôm là: cầu, như quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [好逑] hảo cầu

    Từ điển Hán Việt

    • cải tạo từ Hán Việt là gì?
    • phân phiên từ Hán Việt là gì?
    • sĩ nữ từ Hán Việt là gì?
    • bút pháp từ Hán Việt là gì?
    • tín khẩu hồ thuyết từ Hán Việt là gì?
    • bạch tô từ Hán Việt là gì?
    • tòng tử từ Hán Việt là gì?
    • công lí từ Hán Việt là gì?
    • bang thủ từ Hán Việt là gì?
    • biển thước từ Hán Việt là gì?
    • thượng đẳng từ Hán Việt là gì?
    • khả ái từ Hán Việt là gì?
    • áp lực từ Hán Việt là gì?
    • na uy từ Hán Việt là gì?
    • điển nhã từ Hán Việt là gì?
    • đồng hương từ Hán Việt là gì?
    • nhân gian từ Hán Việt là gì?
    • đọa thai từ Hán Việt là gì?
    • tam đẳng từ Hán Việt là gì?
    • bệ vệ từ Hán Việt là gì?
    • yết tắc từ Hán Việt là gì?
    • xuất thân từ Hán Việt là gì?
    • đại khí từ Hán Việt là gì?
    • khẩn trương từ Hán Việt là gì?
    • chu tuất từ Hán Việt là gì?
    • hiếu chiến từ Hán Việt là gì?
    • quang bàn từ Hán Việt là gì?
    • băng hoại từ Hán Việt là gì?
    • ẩn hiện từ Hán Việt là gì?
    • báng thư từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Hình Cầu Tiếng Hán Việt