Tra Từ: Cầu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

俅 cầu厹 cầu捄 cầu梂 cầu毬 cầu求 cầu球 cầu璆 cầu笱 cầu絿 cầu虬 cầu虯 cầu裘 cầu觓 cầu觩 cầu訄 cầu賕 cầu赇 cầu逑 cầu銶 cầu

1/20

cầu [cừu]

U+4FC5, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dân tộc Cầu của Trung Quốc (còn gọi là dân tộc Độc Long) 2. kính cẩn tuân theo, cung thuận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “cầu cầu” 俅俅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dân tộc Cầu (tên gọi cũ của tộc Độc Long, một dân tộc ít người ở Trung Quốc); ② 【俅俅】cầu cầu [qiúqiú] Kính cẩn vâng theo, cung thuận.

Tự hình 2

Từ ghép 1

cầu cầu 俅俅

Bình luận 0

cầu [nhu, nhữu]

U+53B9, tổng 4 nét, bộ khư 厶 (+2 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【厹矛】cầu mâu [qiúmáo] (văn) Giáo dài có ba mũi nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

cầu [cứu]

U+6344, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ đất vào — Giúp đỡ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Miên 6 - 綿 6 (Khổng Tử)

Bình luận 0

cầu

U+6882, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc 2. hình cầu

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)

Bình luận 0

cầu

U+6BEC, tổng 11 nét, bộ mao 毛 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn. 2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bóng. ② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: 毬果 Nón (của cây thông, cây vân sam...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối tròn. Như chữ Cầu 球.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣭳

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cầu quả 毬果

Một số bài thơ có sử dụng

• Bão Phúc nham - 抱腹岩 (Thái Thuận)• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Bình luận 0

cầu

U+6C42, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm. 2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người. 3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin. 4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp. 5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau. 6. (Danh) Họ “Cầu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v. ② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người. ③ Xin. ④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam. ⑤ Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ; ② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu; ③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được; ④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi; ⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca); ⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau; ⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Xin xỏ.

Tự hình 8

Dị thể 3

𡨃

Không hiện chữ?

Từ ghép 52

ai cầu 哀求 • ánh cầu 詇求 • âm cầu 陰求 • bắc bán cầu 北半求 • cầu ân 求恩 • cấu cầu 購求 • cầu cứu 求救 • cầu danh 求名 • cầu dụng 求用 • cầu đảo 求禱 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • cầu giải 求解 • cầu hàng 求降 • cầu hoà 求和 • cầu hoàng 求凰 • cầu hôn 求婚 • cầu khẩn 求懇 • cầu kì 求奇 • cầu lợi 求利 • cầu nguyện 求願 • cầu quá ư cung 求過於供 • cầu thành 求成 • cầu thân 求申 • cầu thân 求親 • cầu tiên 求仙 • cầu tình 求情 • cầu toàn trách bị 求全責備 • cầu toàn trách bị 求全責被 • cầu tự 求嗣 • cầu vinh 求榮 • cung cầu 供求 • cư vô cầu an 居無求安 • doanh cầu 營求 • hà cầu 苛求 • khẩn cầu 恳求 • khẩn cầu 懇求 • nhu cầu 需求 • phượng cầu 鳳求 • quy cầu 規求 • sở cầu 所求 • suy cầu 推求 • sưu cầu 搜求 • tầm cầu 寻求 • tầm cầu 尋求 • thỉnh cầu 請求 • truy cầu 追求 • trưng cầu 徵求 • ương cầu 央求 • vọng cầu 妄求 • xuy mao cầu tì 吹毛求疵 • xuy mao cầu tỳ 吹毛求疵 • yêu cầu 要求

Một số bài thơ có sử dụng

• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)• Đề Thiên Thai sơn - 題天台山 (Ngô Thì Chí)• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

cầu

U+7403, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc 2. hình cầu

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. 2. (Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí). 3. (Danh) Hình cầu (môn hình học). ◎Như: “cầu thể” 球體 khối cầu. 4. (Danh) Vật thể hình khối tròn. ◎Như: “địa cầu” 地球, “hồng huyết cầu” 紅血球. 5. (Danh) Banh, bóng (thể thao). ◎Như: “lam cầu” 籃球 bóng rổ, “binh bàng cầu” 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong. 6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v. ◎Như: “lưỡng cầu mao tuyến” 兩球毛線 hai cuộn len.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khánh ngọc. ② Quả tròn, như địa cầu 地球 quả đất, bì cầu 皮球 quả bóng, v.v. ③ Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các) vật hình cầu (tròn): 血球 Huyết cầu; 衛生球 (Hòn) băng phiến; 眼球 Nhãn cầu; ② (Quả) bóng, cầu: 乒乓球 Bóng bàn; ③ Địa cầu, quả đất: 地球 Quả đất, trái đất; 北半球 Bắc bán cầu; ④ (văn) Cái khánh ngọc; ⑤ (văn) Ngọc cầu (một thứ ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Khối tròn.

Tự hình 3

Dị thể 3

𤥲

Không hiện chữ?

Từ ghép 29

bạch huyết cầu 白血球 • bài cầu 排球 • bán cầu 半球 • băng cầu 冰球 • binh bàng cầu 乒乓球 • bổng cầu 棒球 • cầu diện 球面 • cầu tâm 球心 • cầu thể 球體 • đài cầu 檯球 • địa cầu 地球 • đông bán cầu 東半球 • hoàn cầu 寰球 • hồng huyết cầu 紅血球 • huyết cầu 血球 • khí cầu 气球 • khí cầu 氣球 • lam cầu 籃球 • lưu cầu 琉球 • nam bán cầu 南半球 • nguyệt cầu 月球 • nhãn cầu 眼球 • tinh cầu 星球 • toàn cầu 全球 • trác cầu 桌球 • tú cầu 繡球 • túc cầu 足球 • viên cầu 圓球 • võng cầu 網球

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)• Cung trung hành lạc kỳ 8 - 宮中行樂其八 (Lý Bạch)• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)• Quá quan hỷ phú - 過關喜賦 (Nguyễn Đề)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)• Thuật chí - 述志 (Tưởng Giới Thạch)• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)

Bình luận 0

cầu

U+7486, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc cầu (dùng làm khánh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh. 2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇Sử Kí 史記: “Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên” 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc cầu, một thứ ngọc đẹp dùng để làm khánh. ② Tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc đẹp (như 球); ② Tiếng ngọc kêu: 璆然 Tiếng ngọc kêu loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 球.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩌭𥲿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)

Bình luận 0

cầu [cú, cẩu]

U+7B31, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái đó, cái lọp (để bắt cá).

Tự hình 2

Dị thể 1

𦊒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦊒

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)• Tệ cẩu 1 - 敝笱 1 (Khổng Tử)• Tệ cẩu 2 - 敝笱 2 (Khổng Tử)• Tệ cẩu 3 - 敝笱 3 (Khổng Tử)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

絿

cầu

U+7D7F, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gấp gáp 2. con, nhỏ, bé

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gấp gáp; ② Con, nhỏ (như 止).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy.

Tự hình 2

Dị thể 2

𰬗

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầu

U+866C, tổng 7 nét, bộ trùng 虫 (+1 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cầu” 虯. 2. Giản thể của chữ 虯

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cầu 虯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 虯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 虯.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠛿

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cầu long 虬龙

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)

Bình luận 0

cầu

U+866F, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng. 2. (Danh) § Xem “cầu long” 虯龍. 3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” 虯髯 râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rồng có sừng gọi là cầu long 虯龍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con rồng con. Cg. 虯龍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𪓓𪓔

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cầu long 虯龍 • cầu nhiêm 虯髯

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

cầu [cừu]

U+88D8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo da, áo lông, áo cừu: 集腋成裘Tích lông nên áo; 千金裘Áo cừu giá ngàn vàng; ② [Qiú] (Họ) Cầu.

Tự hình 6

Dị thể 3

𣰐𧚍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Di ngụ hí tác - 移寓戲作 (Cao Bá Quát)• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)• Long Thành trúc chi từ kỳ 6 - 龍城竹枝詞其六 (Tùng Thiện Vương)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

cầu

U+89D3, tổng 9 nét, bộ giác 角 (+2 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong 2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 觩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng cong của thú vật — Cong như cái sừng.

Tự hình 2

Dị thể 4

𤙠𧢳𧤝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầu

U+89E9, tổng 14 nét, bộ giác 角 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong 2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sừng thú cong cong; ② Dây cung giương thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 觓.

Tự hình 1

Bình luận 0

cầu [cừu, khao]

U+8A04, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp bách, bức bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách. 2. Một âm là “cừu”. (Danh) Lời đùa bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp bách, bức bách.

Tự hình 2

Dị thể 3

𧥠

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầu

U+8CD5, tổng 14 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hối lộ. 2. (Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn của đút, lấy của làm sai phép luật gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: 受賕枉法 Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng của cải tiền bạc mà bóp méo pháp luật — Đút lót chạy tội.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầu

U+8D47, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: 受賕枉法 Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賕

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầu

U+9011, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lứa đôi 2. tích góp, vơ vét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi. 2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).

Từ điển Thiều Chửu

① Lứa đôi. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Quân tử hảo cầu 君子好逑 đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử. ② Tích góp, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh); ② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi; ③ Tích góp, vơ vét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.

Tự hình 2

Từ ghép 1

hảo cầu 好逑

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bình Khương thạch - 平姜石 (Nguyễn Xuân Ôn)• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

cầu

U+92B6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt cây.

Tự hình 1

Dị thể 2

𨱇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phá phủ 3 - 破斧3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

Từ khóa » Hình Cầu Tiếng Hán Việt