Cấu Tạo Và đồ Dùng Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật

Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật

Thứ bảy - 12/03/2016 13:45

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Đối với các bạn học tiếng Nhật thì từ vựng là một phần vô cùng quan trọng quyết định tới sự thành công của người học. Tuy nhiên, nhiều từ vựng như vậy làm sao học hết? Hãy khoanh vùng, lựa chọn các từ vựng cần thiết, thông dụng và kết hợp các cách học hiệu quả thì mọi việc sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật Ngôi nhà thân yêu cùng những vật dụng trong nhà là những thứ hết sức gần gũi thân thiết với chúng ta. Bạn, những người học tiếng Nhật đã biết các gọi tên những đồ vật này chưa? Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật về cấu tạo và đồ dùng trong nhà. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé. 1. 家(いえie): nhà 屋根(やねyane):mái nhà 2. 庭(にわniwa):vườn 3. 芝刈り機(しばかりきshibakariki):máy cắt cỏ 4.ドア, 戸(どあ, とdoa, to):cửa 5.ドアノブ、取っ手(どあ のぶ、とってdoa nobu, totte):tay nắm cửa 6. 鍵穴(かぎあなkagiana):lỗ khoá 7. キー, 鍵(きー, かぎkii, kagi):khoá 8. キーホルダー(kii horudaa): móc khoá 9. 鍵, 南京錠(かぎ、なんきんじょうkagi, nankinjoo): ổ khoá 10. 要, 蝶番(かなめ, ちょうつがいkaname, chootsugai):bản lề Bạn có muốn văn phòng của mình trông đẹp hơn hãy tham khảo thêm các mẫu tủ sắt văn phòng nhé. Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật 11. エアコン(eakon):máy điều hoà không khí 12. リビングルーム ribingu ruumu Phòng khách 13. 椅子(いすisu): ghế dựa 14. ソファー(sofaa): ghế bành 15. ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh 16. 椅子, いす(いす, いすisu): ghế đẩu 17. 本棚(ほんだなhondana): kệ sách 18 棚(たなtana): kệ 19 ソファー(sofaa): ghế sô pha 20 クッション(kusshon): miếng đệm ghế 21 . 花瓶(かびんkabin): bình hoa 22. 灰皿(はいざらhaizara): gạt tàn thuốc 23 . たばこ(tabako): thuốc lá 煙(けむりkemuri): khói Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật 24. 葉巻き(は まきha maki): xì gà 25. パイプ(paipu): tẩu thuốc 26 暖炉(だんろdanro): lò sưởi 27 . 薪(まきmaki): củi 28 . 敷物, ラグ(しきもの, ラグshikimono, ragu): tấm trải sàn 29 カーペット(kaapetto): thảm 30 キッチン, 台所 キッチン、だいどころ kicchin, daidokoro Nhà bếp 31 冷蔵庫(れいぞうこreizouko): tủ lạnh 32 冷凍庫(れいとうこreetooko): ngăn đá 33 製氷皿(せいひょうざらseihyoozara): khay làm đá Hãy tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ để học và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctiengnhatban.org/

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Từ khóa: Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật, hoc tieng nhat, hoc tu vung tieng nhat, các vạt dung trong nha bang tieng nhat Bình luận Face Bình luận G+

Những tin mới hơn

  • Cùng học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày theo chủ đề trường học tại Nhật Bản (29/04/2017)
  • Cùng nhau học 70 cụm từ láy thông dụng nhất trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày (25/05/2017)
  • Cẩm nang học từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng và quán ăn Nhật Bản (01/06/2017)
  • 60 từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng, dụng cụ trong nhà bếp (15/06/2017)
  • Cùng học tiếng Nhật cơ bản giao tiếp trong cuộc sống và học tập hàng ngày (19/04/2017)
  • Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc giúp bạn dịch thuật chuẩn xác nhất (04/04/2017)
  • 20 động từ thông dụng ở Nhật Bản (15/03/2016)
  • Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày (16/03/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng quen thuộc hàng ngày (16/03/2016)
  • 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết (15/03/2016)

Những tin cũ hơn

  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giày dép (11/03/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn (11/03/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ dùng trong phòng khách (09/03/2016)
  • Từ vựng về các loài hoa trong tiếng Nhật (09/03/2016)
  • Từ vựng chỉ các ngành nghề hót trong tiếng Nhật (07/03/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật thương mại (03/03/2016)
  • Học tiếng Nhật nâng cao: Cách miêu tả thời tiết (02/03/2016)
  • Top 16 từ tiếng Nhật được yêu thích nhất (29/02/2016)
  • Tiếng Nhật giao tiếp : Mẫu câu xin việc (26/02/2016)
  • Những câu nói tán tỉnh trong tiếng Nhật (26/02/2016)

Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật