Từ Vựng Tiếng Nhật Về đồ Dùng Trong Lớp

  • Trung tâm tiếng nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín
  • CS1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng
  • CS2 Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy
  • CS3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân
  • CS4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên
  • CS5 Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM
  • CS6 Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM
  • CS7 Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM
  • CS9 Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 1900.986.845
  • Email: nhatngusofl@gmail.com
  • Website:
  • https://trungtamnhatngu.edu.vn//images/logo-nhat-ngu-sofl.png
  • 21.017290 105.746832
  • https://www.facebook.com/trungtamnhatngusofl/
  • https://www.youtube.com/channel/UCLst0hMsp79bHMP7iODH_gQ
  • https://maps.google.com/maps?ll=21.038797,105.903821&z=17&t=m&hl=vi&gl=US&mapclient=embed&cid=5306855255456043534
  • Mo,Tu,We,Th,Fr,Sa,Su 08:00-23:30
0917861288 1900.886.698 trung tam nhat ngu uy tin o Ha Noi - SOFL trung tam nhat ngu uy tin o Ha Noi - SOFL
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Nhật Online
  • Tiếng Nhật doanh nghiệp
  • Góc học viên SOFL
  • Blog
    • Học tiếng Nhật mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Nghe
      • Kanji - Hán tự
      • Bài tập
      • Luyện Kaiwa tiếng Nhật
      • Học 50 bài từ vựng, ngữ pháp Minna no Nihongo
    • Bài hát tiếng Nhật
    • Kinh nghiệm học tiếng Nhật
    • Tài liệu tiếng Nhật tham khảo
    • Thông tin kỳ thi năng lực tiếng Nhật
    • Góc văn hóa Nhật Bản
    • Video học
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Nhật mỗi ngày
  • TỪ VỰNG
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong lớp Nội dung bài viết 1. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp 3. Dụng cụ thủ công bằng tiếng Nhật Tất tần tật các từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong lớp học đã được Nhật ngữ SOFL tổng hợp trong bài học từ vựng sau đây.

Hoc tieng Nhat

Tham khảo 1 số đồ vật bằng tiếng Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp

1. バインダー : Keo dính2. 黒板 こくばん : Bảng đen3. ホワイトボード: Bảng4. 天井 てんじょう : Trần nhà5. 椅子 いす : Ghế6. 教室 きょうしつ: Lớp học7. コンピュータ: Máy tính8. 机 つくえ: Bàn9. ドア : Cửa10. コンセント : Ổ cắm điện11. 床 ゆか: Sàn nhà12. 部屋 へや: Phòng13. 電気 でんき : Đèn phòng (đèn điện)14. ノート: Máy tính xách tay15. ペン: Bút16. 鉛筆 えんぴつ: Bút chì17. テレビ: Tivi18. 教科書 きょうかしょ : Sách giáo khoa19. 壁 かべ: Tường20. 窓 まど: Cửa sổ

2. Dụng cụ học tập chi tiết bằng tiếng Nhật

1. えんぴつ (enpitsu): bút chì2. けしゴム (keshigomu): cục tẩy3. ペン (pen ): cây bút4. ボールペン (boorupen): bút bi5. マジック (majikku): marker6. チョーク (chooku): phấn7. こくばん (kokuban): bảng đen8. ホワイトボード (howaitoboodo): Bảng9. ふで (fude ): chải10. かみ (kami ):giấy11. げんこうようし (genkou youshi): Giấy thành phần của Nhật Bản12. ぶんぼうぐ・ぶんぐ (bunbougu/bungu): văn phòng phẩm Tu vung tieng NhatTừ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ học tập

3. Dụng cụ thủ công bằng tiếng Nhật

1. いろがみ( irogami ): Giấy màu2. おりがみ (origami ): Origami (giấy)3.はさみ (hasami ): Kéo4. のり (nori): Keo dính5. ホッチキス (hotchikisu): Cái kẹp giấy6. ステープル (suteepuru): Staple7. クリップ (kurippu): Kẹp giấy8. バインダー (baindaa): Keo dán

4. Sách tiếng Nhật

1. ほん (hon): Sách2. えほん (ehon): Sách có hình3. きょうかしょ( kyoukasho): Sách giáo khoa4. ノート (nooto): Máy tính xách tay5. じしょ・じてん (jisho/jiten ): Từ điển

5. Đồ dùng điện trong lớp học

1. でんき (denki): Đèn2. でんわ (denwa): Điện thoại3. テレビ (terebi): TV4. CD(シーディー)(shiidii): CD5. CD(シーディー)プレイヤー (shiidii pureiyaa): Máy chơi CD6. DVD(ディーブイディー)(diibuidii): DVD7. DVD(ディーブイディー)プレイヤー (diibuidii pureiyaa ): Đâu đia DVD8. リモコン( rimokon): Điều khiển từ xa9. パソコン (pasokon): Máy tính10. プロジェクター (purojekutaa): Máy chiếu11. でんしじしょ (denshi jisho): Từ điển điện tử cầm tay

6. Các đồ vật quanh phòng.

1. へや (heya): Phòng2. きょうしつ (kyoushitsu): Lớp học3. ゆか (yuka): Sàn nhà4. かべ (kabe): Tường5. てんじょう (tenjou): Trần nhà6. ドア (doa): Cửa7. まど (mado): Cửa sổ8. とけい (tokei): Đồng hồ / đồng hồ9. つくえ (tsukue): Bàn10. いす (isu): GhếLàm quen với những từ vựng tiếng Nhật về đồ vật thân thuộc nhất với mỗi bạn học sinh, đó là những vật dụng thường dùng trong trường lớp học. Không chỉ học ngôn ngữ, những từ vựng này cũng rất cần thiết khi sử dụng trong lớp học của bạn. Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung Mã an toàn Mã chống spamThay mới

Nhận ưu đãi

Tin mới Xem nhiều
  • THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM

    THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM

    16/11/2023
  • SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI

    SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI

    12/09/2023
  • THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng  7/2023 cấp độ N1, N2

    THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023 cấp độ N1, N2

    19/08/2023
  • [THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023

    [THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023

    24/07/2023
  • Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến

    Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến

    18/07/2023
  • 4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật

    4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật

    14/07/2015
  • Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ

    Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ

    11/01/2019
  • Lời bài hát Doraemon no Uta

    Lời bài hát Doraemon no Uta

    13/05/2015
  • Cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật

    Cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật

    11/07/2015
  • Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật

    Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật

    13/11/2018
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến

Gallery image 1

“Chúc ngon miệng” tiếng Nhật nói như thế nào?

Gallery image 1

Ohayo là gì? Konnichiwa là gì?

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành báo chí

Gallery image 1

Quán Dụng Ngữ liên quan đến 見る (NHÌN)

Gallery image 1

TỔNG HỢP TỪ VỰNG KATAKANA N3

Gallery image 1

Ý nghĩa của tính từ 生意気 [namaiki] trong tiếng Nhật

Gallery image 1

Tổng hợp từ vựng KATAKANA N4 hay xuất hiện trong đề thi JLPT

Gallery image 1

Tên các môn thể thao tại SEA Games 31 bằng tiếng Nhật

Gallery image 1

Trạng từ chỉ THỜI GIAN trong tiếng Nhật

ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT Chọn khóa học Cơ sở gần bạn nhất 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng kí học

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Hotline : 1900 986 845 Chat với chúng tôi
Trung Tâm Nhật Ngữ SOFL
HỆ THỐNG CƠ SỞ Cơ sở TP.Hà Nội CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS3 : Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 Cơ sở TP.Hồ Chí Minh CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 Cơ sở Ninh Bình Cơ sở Đống Đa CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội | Bản đồ Hotline: 1900986845 Hà Nội : 0917861288Tp.HCM : 1900.886.698
  • Email : Nhatngusofl@gmail.com
  • Website : Trungtamnhatngu.edu.vn
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Nhật Lịch khai giảng Đăng ký nhận tư vấn Chọn khóa học Chọn cơ sở 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng ký nhận tư vấn

Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật