Từ Vựng Vật Dùng Trong Gia đình Tiếng Nhật - .vn

Vật dùng trong gia đình tiếng Nhật là kazoku no nichiyouhin (家族の日用品).

Một số từ vựng về vật dùng trong gia đình tiếng Nhật:

Vật dùng trong phòng ngủ:

Shinshitsu (寝室): Phòng ngủ.

Beddo (ベッド): Giường.

Từ vựng vật dùng trong gia đình tiếng NhậtMattoresu (マットレス): Nệm.

Makura (枕): Cái gối.

Moufu (毛布): Cái chăn.

Doressa- (ドレッサー): Tủ trang điểm.

Eakon (エアコン): Máy điều hòa.

Mezamashidokei (目覚まし時計): Đồng hồ báo thức.

Sutando (スタンド): Đèn bàn.

Vật dùng trong phòng tắm:

Furoba (風呂場): Phòng tắm.

Sawa- (サワー): Vòi sen.

Senpatsu (洗髪): Dầu gội đầu.

Sekken (石鹸): Xà bông.

Basutaoru (バスタオル): Khăn tắm.

Kushi (櫛): Lược.

Hamigakiko (歯磨き粉): Kem đánh răng.

Haburashi (歯ブラシ): Bàn chải đánh răng.

Vật dùng trong nhà bếp:

Kicchin (キッチン): Nhà bếp.

Reizouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Epuron (エプロン): Tạp dề.

Konro (焜炉): Bếp ga.

Furaipan (フライパン): Cái chảo.

Kappu (カップ): Cái chén.

Koppu (コップ): Cái ly, cái cốc.

Houchyou (包丁): Con dao.

Supuun (スプーン): Cái thìa.

Bài viết từ vựng vật dùng trong gia đình tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật