Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Các đồ Vật Trong Gia đình
Có thể bạn quan tâm
Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình
Khi học từ vựng các bạn sẽ cảm thấy khó khăn khi vừa phải nhớ mặt chữ vừa phải nhớ ý nghĩa hay liên tưởng đến các từ đó ngoài đời thực. Nhưng với chủ đề này các bạn có thể vận dụng ngay tại nhà với những đồ vật gần gũi xung quanh mình. Thật dễ phải không nào! Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình nhé. >>>20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình >>>Top 5 bộ phim live action học đường không thể bỏ qua![từ vựng tiếng nhật theo chủ đề các đồ vật trong gia đình từ vựng tiếng nhật theo chủ đề](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgf_awFTQXmElC4uNgYDqHcSn7OYBfct9FbHlD-L_duPb65vjjtNpuK5pBvNP6rPLYEXAlQ6Dj5bVPp8ul2WUEP3pqXtO3tmq7zaKCRlZkuOPLbFTSwJsS1vR6rTlfOxeh7UEMzBxNLa2gV/s1600/hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-do-vat-trong-gia-dinh.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình
- 日用品(にちようひん): Đồ dùng hàng ngày
- 家/自宅(うち/じたく): Nhà ( thường dùng nhà mình)
- 家/お宅(いえ/おたく): Nhà ( thường dùng nhà người khác)
- 屋根(やね) ): Mái nhà
- 庭(にわ ): Sân, vườn
- しばかりき: Máy cắt cỏ
- ベッド: Giường
- 毛布 (もうふ): Chăn
- 枕 (まくら) : Gối
- ソファー: Ghế sô pha
- テーブル: Bàn
- 椅子 (いす): Ghế
- テレビ: Ti vi
- たたみ Chiếu tatami
- じゅうたん Thảm
- ほんだな Tủ sách
- 洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần
- エアコン: Máy lạnh
- 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh
- せんたくき Máy giặt
- 脱衣かご (だついかご) Sọt đựng quần áo
- でんきそうじき Máy hút bui
- 櫛 (くし): Lược chải tóc
- 花瓶 (かびん): Lọ hoa
- 火燵 (こたつ): Lò sưởi
- アイロン Bàn ủi
- ファン: Máy quạt
- 電球 (でんきゅう): Bóng đèn
- 電気コンロ: Bếp điện
- 炊飯器 (すいはんき): Nồi cơm điện
- 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát
- さらあらいき Máy rửa bát
- ガスレンジ: Bếp ga.
- 電子レンジ: Lò vi sóng
- オーブン: Lò nướng
- カレンダー: Lịch
- プリンター: Máy in
- トイレットペーパー: Giấy vệ sinh
- ほうき: Chổi
- り ちりとり: Đồ hót rác
- ごみばこ: Thùng rác
- じゃぐち: Vòi nước
- せんめんだい: Chậu rửa, bồn rửa mặt
- かがみ: Gương
- かんそうき: Máy sấy
![Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgf_awFTQXmElC4uNgYDqHcSn7OYBfct9FbHlD-L_duPb65vjjtNpuK5pBvNP6rPLYEXAlQ6Dj5bVPp8ul2WUEP3pqXtO3tmq7zaKCRlZkuOPLbFTSwJsS1vR6rTlfOxeh7UEMzBxNLa2gV/s72-c/hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-do-vat-trong-gia-dinh.jpg)
No comments:
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Followers
CÁC BÀI ĐĂNG
CÁC BÀI ĐĂNG July (4) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)BÀI MỚI
recentpostsNỔI BẬT
-
60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng 60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
-
Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
-
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
-
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Khi bạn muốn đưa ra một yêu cầu hoặc một lời khuyên bằng tiếng Nhật thì nên nói...
Bình luận
recentcommentsCHUYÊN MỤC
- Thư viện
- Chia sẻ
- Các Khóa Sơ Cấp
- Các Khóa Trung Cấp
- Nhật ngữ Kosei
- Lịch Khai Giảng
Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: nhatngukosei@gmail.comWebsite: http://nhatngukosei.com__
![__](http://4.bp.blogspot.com/-vVbQC6fRbTs/Vv3yXheqy1I/AAAAAAAAAFg/-MKqVqmmpjUsqDaoRCAORBUbb1xo0LzvQ/s150/logo1.png)
LIÊN KẾT
- TRUNG TÂM DU HỌC
- TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các đồ Dùng Trong Nhà Bạn Cần Biết
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Vật Dụng Trong Nhà
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: đồ Vật ... - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề đồ Dùng Trong Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về đồ Dùng Trong Lớp
-
Lưu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về đồ Vật Trong Lớp Học - Vinanippon
-
Danh Sách Các đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật - Suki Desu
-
60 Từ Vựng Tiếng Nhật Về đồ Dùng, Dụng Cụ Trong Nhà Bếp
-
Từ Vựng Vật Dùng Trong Gia đình Tiếng Nhật - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: đồ Vật Trong Gia đình
-
Cấu Tạo Và đồ Dùng Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật