Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Các đồ Vật Trong Gia đình

Trung tâm tiếng Nhật Kosei

Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.

  • Home
  • Home đồ vật trong gia đình học tiếng nhật học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề kosei tiếng nhật giao tiếp trung tâm tiếng nhật từ vựng tiếng nhật Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình đồ vật trong gia đình, học tiếng nhật, học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề, kosei, tiếng nhật giao tiếp, trung tâm tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật

    Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình

    Khi học từ vựng các bạn sẽ cảm thấy khó khăn khi vừa phải nhớ mặt chữ vừa phải nhớ ý nghĩa hay liên tưởng đến các từ đó ngoài đời thực. Nhưng với chủ đề này các bạn có thể vận dụng ngay tại nhà với những đồ vật gần gũi xung quanh mình. Thật dễ phải không nào! Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình nhé. >>>20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình >>>Top 5 bộ phim live action học đường không thể bỏ qua từ vựng tiếng nhật theo chủ đề

    Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình

    1. 日用品(にちようひん): Đồ dùng hàng ngày
    2. 家/自宅(うち/じたく): Nhà ( thường dùng nhà mình)
    3. 家/お宅(いえ/おたく): Nhà ( thường dùng nhà người khác)
    4. 屋根(やね) ): Mái nhà
    5. 庭(にわ ): Sân, vườn
    6. しばかりき: Máy cắt cỏ
    7. ベッド: Giường
    8. 毛布 (もうふ): Chăn
    9. 枕 (まくら) : Gối
    10. ソファー: Ghế sô pha
    11. テーブル: Bàn
    12. 椅子 (いす): Ghế
    13. テレビ: Ti vi
    14. たたみ Chiếu tatami
    15. じゅうたん Thảm
    16. ほんだな Tủ sách
    17. 洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần
    18. エアコン: Máy lạnh
    19. 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh
    20. せんたくき Máy giặt
    21. 脱衣かご (だついかご) Sọt đựng quần áo
    22. でんきそうじき Máy hút bui
    23. 櫛 (くし): Lược chải tóc
    24. 花瓶 (かびん): Lọ hoa
    25. 火燵 (こたつ): Lò sưởi
    26. アイロン Bàn ủi
    27. ファン: Máy quạt
    28. 電球 (でんきゅう): Bóng đèn
    29. 電気コンロ: Bếp điện
    30. 炊飯器 (すいはんき): Nồi cơm điện
    31. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát
    32. さらあらいき Máy rửa bát
    33. ガスレンジ: Bếp ga.
    34. 電子レンジ: Lò vi sóng
    35. オーブン: Lò nướng
    36. カレンダー: Lịch
    37. プリンター: Máy in
    38. トイレットペーパー: Giấy vệ sinh
    39. ほうき: Chổi
    40. り ちりとり: Đồ hót rác
    41. ごみばこ: Thùng rác
    42. じゃぐち: Vòi nước
    43. せんめんだい: Chậu rửa, bồn rửa mặt
    44. かがみ: Gương
    45. かんそうき: Máy sấy
    Học tiếng từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề >>>Học từ vựng tiếng Nhật qua các món ăn: Cách làm món omurice trái tim nhé các bạn. Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các đồ vật trong gia đình Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 7.12.17 Rating: 5 Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin từ vựng tiếng nhật

    No comments:

    Subscribe to: Post Comments ( Atom )

    Followers

    CÁC BÀI ĐĂNG

    CÁC BÀI ĐĂNG July (4) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)

    BÀI MỚI

    recentposts

    NỔI BẬT

    • 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng  60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
    • Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
    • Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
    • Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
    • Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Khi bạn muốn đưa ra một yêu cầu hoặc một lời khuyên bằng tiếng Nhật thì nên nói...

    Bình luận

    recentcomments

    Facebook

    page/https://www.facebook.com/koseisenta/

    CHUYÊN MỤC

    • Thư viện
    • Chia sẻ
    • Các Khóa Sơ Cấp
    • Các Khóa Trung Cấp
    • Nhật ngữ Kosei
    • Lịch Khai Giảng

    Trung tâm tiếng Nhật Kosei

    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: nhatngukosei@gmail.comWebsite: http://nhatngukosei.com

    __

    __

    LIÊN KẾT

    • TRUNG TÂM DU HỌC
    • TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
    Copyright © Trung tâm tiếng Nhật Kosei Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.

    Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bằng Tiếng Nhật