Cấu Trúc Ngữ Pháp と思います/と思う Toomoimasu/ Toomou
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp と思います/と思う toomoimasu/ toomou
Cấu trúc ngữ pháp と思います/と思う toomoimasu/ toomouMời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp と思います/と思う toomoimasu/ toomou
Cấu trúc ngữ pháp と思います/と思う toomoimasu/ toomou
Cấp độ : N5
Cách chia :
Thể thông thường + と思う
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “nghĩ rằng…/ cho rằng…”. Bày tỏ suy nghĩ chủ quan của người nói về một sự vật, sự việc nào đó.
Ví dụ
- この点の商品はちょっと高いと思います。 Kono ten no shouhin ha chotto takai to omoi masu. Tôi nghĩ là đồ ở cửa hàng này hơi đắt tiền.
-
しまった、今日は日曜日ですが、月曜日だと思います。 shimatta, kyou ha nichiyoubi desu ga, getsuyoubi da to omoi masu. Chết rồi, hôm nay là chủ nhật nhưng tôi lại cho rằng là thứ hai.
-
彼女がこの青い電話を買うと思うが、事実はその赤いのを買った。 kanojo ga kono aoi denwa o kau to omou ga, jijitsu ha sono akai no o katta. Tôi nghĩ cô ấy sẽ mua điện thoại màu xanh này nhưng thực ra cô ấy lại mua cái màu đỏ kia.
-
明日の天気は寒いと思います。 ashita no tenki ha samui to omoi masu. Tôi nghĩ thời tiết ngày mai sẽ lạnh.
-
歌を歌うことが上手だと思います。 uta o utau koto ga jouzu da to omoi masu. Tôi nghĩ mình giỏi hát.
Chú ý: Nếu ở cuối câu là “思う” và “思います” thì chủ ngữ luôn là ngôi thứ nhất, nếu muốn nói ngôi thứ 3 thì phải biến thành “思っています”
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp と思います/と思う toomoimasu/ toomou. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » To Omoimasu Ngữ Pháp
-
と思います/と思う [to Omoimasu] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N5 と思います (to Omoi Masu)
-
[Nghĩ Là…/đoán Là…] Tiếng Nhật Là Gì? →とおもいます. Ý Nghĩa Và ...
-
NGỮ PHÁP N4- ĐỘNG TỪ THỂ Ý CHÍ + と思う
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~と思います : Tôi Nghĩ Rằng
-
Bài 21 Minano Nihongo Cách Sử Dụng TO OMOIMASU Va TO IIMASU
-
Bài 94 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と思う (to Omou)
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Ngữ Pháp N4: ~ ようと思います/ ようと思っています
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp と思う とおもう Toomou
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp Bài 2