Ngữ Pháp N5 と思います (to Omoi Masu)
Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.
Ashita ame ga furu to omoi masu.
彼女(かのじょ)はもう寝(ね)たと思います。
Tôi nghĩ cô ấy đã ngủ rồi.
Kanojo wa mou neta to omoi masu.
日本(にほん)は物価(ぶっか)が高(たか)いと思います。
Tôi nghĩ giá cả ở Nhật đắt đỏ.
Nihon wa bukka ga takai to omoi masu.
彼(かれ)はロマンチックな人(ひと)だと思います
Tôi nghĩ anh ấy là một người lãng mạn.
Kare wa romanchikku na hito da to omoi masu.
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5
Đôi Lời Về Thương
Mình là Thương, người tạo ra trang JLPT Sensei Việt Nam. Lúc bắt đầu học tiếng Nhật, mình thấy rất là khó khăn, mình không thể nào nhớ được những gì đã học, mình hiểu cảm giác đấy nó là như thế nào, vậy nên mình đã tạo ra trang web này để giúp những bạn muốn học tiếng Nhật và thi đỗ kỳ thi JLPT. Trong vài năm qua, JLPT Sensei Việt Nam đã phát triển thành một công cụ hữu ích cho nhiều người với hàng nghìn người truy cập mỗi ngày.
Ngữ Pháp JLPT
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5Tổng Hợp Ngữ Pháp N1~N5JLPT TEST
Chủ Nhật, 7/7/2024Chủ Nhật, 1/12/2024
Luyện Thi JLPT N5
購入 Luyện Thi JLPTN5
Miễn Phí Download
Thông Báo
JLPT Sensei Việt Nam tham gia Chương trình Cộng tác viên Amazon LLC để giúp trang web kiếm thu nhập quảng cáo.
Nếu bạn mua bất kỳ sản phẩm nào từ các liên kết của Amazon, chúng tôi sẽ kiếm được một khoản hoa hồng nhỏ mà không mất thêm chi phí nào cho bạn.
Từ khóa » To Omoimasu Ngữ Pháp
-
と思います/と思う [to Omoimasu] | Tiếng Nhật
-
[Nghĩ Là…/đoán Là…] Tiếng Nhật Là Gì? →とおもいます. Ý Nghĩa Và ...
-
NGỮ PHÁP N4- ĐỘNG TỪ THỂ Ý CHÍ + と思う
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~と思います : Tôi Nghĩ Rằng
-
Bài 21 Minano Nihongo Cách Sử Dụng TO OMOIMASU Va TO IIMASU
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp と思います/と思う Toomoimasu/ Toomou
-
Bài 94 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と思う (to Omou)
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Ngữ Pháp N4: ~ ようと思います/ ようと思っています
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp と思う とおもう Toomou
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp Bài 2