Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp Bài 2
- Trung tâm tiếng nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín
- CS1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng
- CS2 Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy
- CS3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân
- CS4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên
- CS5 Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM
- CS6 Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM
- CS7 Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM
- CS9 Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 1900.986.845
- Email: nhatngusofl@gmail.com
- Website: https://trungtamnhatngu.edu.vn/
- https://trungtamnhatngu.edu.vn//images/logo-nhat-ngu-sofl.png
- 21.017290 105.746832
- https://www.facebook.com/trungtamnhatngusofl/
- https://www.youtube.com/channel/UCLst0hMsp79bHMP7iODH_gQ
- https://maps.google.com/maps?ll=21.038797,105.903821&z=17&t=m&hl=vi&gl=US&mapclient=embed&cid=5306855255456043534
- Giới thiệu
- Học tiếng Nhật Online
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Góc học viên SOFL
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Nghe
- Kanji - Hán tự
- Bài tập
- Luyện Kaiwa tiếng Nhật
- Học 50 bài từ vựng, ngữ pháp Minna no Nihongo
- Bài hát tiếng Nhật
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật tham khảo
- Thông tin kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Góc văn hóa Nhật Bản
- Video học
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Liên hệ
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- NGỮ PHÁP
I. つ も り で す tsumori desu
* Thường được sử dụng để thể hiện ý định rõ ràng hoặc xác định quyết tâm của người nói.* Cáu trúc:1. (私 は) Động từ つ も り で す: Tôi có ý định làm....(watashi wa) Động từ tsumori desu2. (私 は) Động từ つ も り で す: Tôi có ý định không làm...(watashi wa) Động từ tsumori desu * Ví dụ: 夏 休 み に 日本 へ 行 く つ も り で す: Tôi có ý định đến Nhật Bản kỳ nghỉ mùa hè này.natsu Yasumi ni nihon e Iku tsumori desuBạn nói câu này khi chuyến đi mới chỉ là ý định của bạn, nhưng 夏 休 み に 日本 へ 行 き ま す: Tôi sẽ đến Nhật Bản kỳ nghỉ mùa hè này.natsu Yasumi ni nihon e ikimasuCâu ví dụ này khi thể hiện ý định rõ ràng là bạn chắc chắn hoàn toàn 100% rằng bạn sẽ đi.夏 休 み に ど こ へ も 行 か な い つ も り で す: Tôi có ý định không đi đâu cả kỳ nghỉ hè này.natsu Yasumi ni doko emo ikanai tsumori desu.Đây là ý định mang nghĩa phủ định của bạn, khi bạn thể hiện ý định rõ ràng là bạn không đi.II. 意向 形 (ikoukei)
* Sử dụng để thể hiện chủ ý của người nói, thông thường các hình thức của ý định ở đây không được sử dụng một mình, nó thường kết hợp với ~ と 思 っ て い ま す (~ to omotte imasu) hoặc ~ と 思 い ま す (~ to omoimasu).* Cấu trúc: 1. (私 は) Động từ と 思 っ て い ま す Tôi đang nghĩ đến việc làm....(watashi wa) Động từ to omotte imasu * Ví dụ: 夏 休 み に 日本 へ 行 こ う と 思 っ て い ま す: Tôi đang nghĩ đến việc đến Nhật Bản kỳ nghỉ mùa hè này.natsu Yasumi ni nihon e ikou để omotte imasu 行 こ う (ikou) là chủ ý theo mẫu về 行 く động từ (Iku). Vậy, làm thế nào để thay đổi động từ thành có chủ đích? * Quy tắc: - Nhóm động từ luôn luôn kết thúc với từ có chứa âm - u. Để thay đổi nhóm động từ này thành có chủ đích, bạn có thể đổi âm- u thành âm- o khi kết câu. Sau đó thêm う (u) với các từ thay đổi. Ví dụ: động từ よ む (yomu) kết thúc với む (mu). Nếu bạn thay đổi âm- u thành âm -o, む (mu) trở thành も (mo). Thêm う (u) ở cuối, bạn sẽ nhận được よ も う (Yomou). - Nhóm động kết thúc với る (ru). Để thay đổi thành có chủ đích, chỉ đơn giản là thay thế る (ru) với よ う (you) Ví dụ: べ る (taberu) た べ よ う (tabeyou). ね る (neru) ね よ う (neyou). - Nhóm động từ bất quy tắc. Bạn chỉ cần phải ghi nhớ chúng. Ví dụ: く る (kuru) こ よ う (koyou) す る (suru) し よ う (Shiyou) >>> Tham khảo ngay học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung Mã an toànTin mới Xem nhiều
-
THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM
16/11/2023 -
SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI
12/09/2023 -
THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023 cấp độ N1, N2
19/08/2023 -
[THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023
24/07/2023 -
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
18/07/2023
-
4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật
14/07/2015 -
Lời bài hát Doraemon no Uta
13/05/2015 -
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ
11/01/2019 -
Tải Full bộ sách học tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo
30/04/2020 -
Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật
13/11/2018
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~といえば
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 phân biệt ~みたい 、 ~らしい 、 ~っぽい
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 “đã từng” ~たことがある
Cách sử dụng ngữ pháp với つもり
Phân biệt ngữ pháp về “DỰ ĐỊNH” trong tiếng Nhật
[JLPT N5] Ngữ pháp tiếng Nhật với『 こと 』
Phân biệt ngữ pháp そう và よう
Phân biệt "ことから“ và “ことだから”
Các ĐỘNG TỪ chỉ đi với TRỢ TỪ『に』
[JLPT N3 - N2 ] Ngữ pháp với [〜限り]
ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT Chọn khóa học Cơ sở gần bạn nhất 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng kí họcTRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL
Hotline : 1900 986 845 Chat với chúng tôiTrung Tâm Nhật Ngữ SOFLHỆ THỐNG CƠ SỞ Cơ sở TP.Hà Nội CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS3 : Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 Cơ sở TP.Hồ Chí Minh CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 Cơ sở Ninh Bình Cơ sở Đống Đa CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội | Bản đồ Hotline: 1900986845 Hà Nội : 0917861288Tp.HCM : 1900.886.698
- Email : Nhatngusofl@gmail.com
- Website : Trungtamnhatngu.edu.vn
Từ khóa » To Omoimasu Ngữ Pháp
-
と思います/と思う [to Omoimasu] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N5 と思います (to Omoi Masu)
-
[Nghĩ Là…/đoán Là…] Tiếng Nhật Là Gì? →とおもいます. Ý Nghĩa Và ...
-
NGỮ PHÁP N4- ĐỘNG TỪ THỂ Ý CHÍ + と思う
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~と思います : Tôi Nghĩ Rằng
-
Bài 21 Minano Nihongo Cách Sử Dụng TO OMOIMASU Va TO IIMASU
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp と思います/と思う Toomoimasu/ Toomou
-
Bài 94 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と思う (to Omou)
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Ngữ Pháp N4: ~ ようと思います/ ようと思っています
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp と思う とおもう Toomou