と思います/と思う [to Omoimasu] | Tiếng Nhật
≡Menu
*Diễn giải: - Động từ chia ở thể thông thường (vる、Vた、Vない v.v.) - Danh từ và tính từ Na được thêm だ - Tính từ (i) được chia ở thể thông thường Ví dụ: ①日本語(にほんご)は難(むずか)しいと思(おも)います。 Tôi nghĩ tiếng Nhật thì khó. ②今日(きょう)は雨(あめ)が降(ふ)ると思(おも)います。 Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa. ③明日(あした)は雨(あめ)が降(ふ)らないと思(おも)います。 Tôi cho rằng ngày mai trời sẽ không mưa. ④木村(きむら)さんは来(こ)ないと思(おも)う。 Tôi nghĩ là anh Kimura sẽ không đến. ⑤鈴木(すずき)さんはもう帰(かえ)ったと思(おも)います。 Tôi nghĩ là anh Kimura đã về rồi. ⑥彼(かれ)のやり方(かた)はひどいと思(おも)います。 Tôi nghĩ cách làm của hắn ta quá khủng khiếp. ⑦彼女(かのじょ)の言(い)ったことはうそだと思(おも)う。 Tôi cho rằng những gì cô ấy đã nói là giả dối. ⑧確(たし)かに、机(つくえ)の上(うえ)に置(お)いたと思(おも)う。 Tôi nhớ chắc là đã để ở trên bàn. ⑨あなたには幸(しあわ)せになって欲(ほ)しいと思(おも)うから、こう厳(きび)しく言ったのです。 Vì muốn em hạnh phúc nên anh mới nói nặng lời như thế này. ⑩彼(かれ)はサッカーが得意(とくい)だと思(おも)います。 Tôi nghĩ là anh ta đá banh giỏi. ⑪彼女(かのじょ)はスポーツが得意(とくい)だと思(おも)いません。 Tôi không nghĩ là cô ấy chơi thể thao giỏi. ⑫さっきの人(ひと)が木村(きむら)さんではないと思(おも)います。 Tôi nghĩ người lúc này không phải là anh Kimura. ⑬明日(あした)は雨(あめ)が降(ふ)ると思(おも)います。 →ええ、たぶん。 - Anh có nghĩ là mai sẽ mưa không? - Vâng, chắc thế. ⑭この料理(りょうり)はどう思(おも)います。 →ちょっと辛(つら)いと思(おも)います。 - Anh thấy món này thế nào? - Tôi nghĩ là hơi cay một chút. ※Lưu ý: - Cuối câu có dạng 「と思(おも)います」hoặc「と思(おも)う」thì chủ ngữ phải luôn là ngôi thứ nhất (người nói). - Nếu muốn diễn đạt ý ngôi thứ ba thì phải đưa về dạng「~と思(おも)っています」 Ví dụ: ⑮(わたしは)木村(きむら)さんが来(こ)ないと思(おも)います。 Tôi nghĩ là anh Kimura sẽ không đến. ⑯部長(ぶちょう)は木村(きむら)さんが来(こ)ないと思(おも)っています。 Trưởng phòng nghĩ là anh Kimura sẽ không đến.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
18 tháng 1, 2017
と思います/と思う [to omoimasu] Cách sử dụng: Dùng để diễn đạt ý “đó là nhận định chủ quan, ý kiến cá nhân của người nói”. Có nghĩa là: Nghĩ rằng – Cho rằng – Nghĩ là – Nhớ là - Ngữ pháp JLPT N5 Dạng sử dụng:N1は/が | N2は/が | V-thể ngắn Nだ ナAdjだ いAdj | と思います。 |
Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N5 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » To Omoimasu Ngữ Pháp
-
Ngữ Pháp N5 と思います (to Omoi Masu)
-
[Nghĩ Là…/đoán Là…] Tiếng Nhật Là Gì? →とおもいます. Ý Nghĩa Và ...
-
NGỮ PHÁP N4- ĐỘNG TỪ THỂ Ý CHÍ + と思う
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~と思います : Tôi Nghĩ Rằng
-
Bài 21 Minano Nihongo Cách Sử Dụng TO OMOIMASU Va TO IIMASU
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp と思います/と思う Toomoimasu/ Toomou
-
Bài 94 – Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N4 – と思う (to Omou)
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Ngữ Pháp N4: ~ ようと思います/ ようと思っています
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp と思う とおもう Toomou
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp Bài 2