Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Knowledge" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Knowledge" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: extensive knowledge of a subject or field if studyto work under extensive conditions có nghĩa là gì? A: It means that you have studied subject for a long time and are an expert and also that you would be able to apply your knowledge of that subject in the real world. Xem thêm câu trả lời Q: knowledge có nghĩa là gì? A: O dinheiro forma homens ricos,o conhecimento forma homens sábios, e a humildade forma grandes homens. Xem thêm câu trả lời Q: You can go out, confident in knowledge that your house is safe. có nghĩa là gì? A: I don't personally use it but it can be applicable when someone leaves their house and they make sure that everything is fine. For example, the gas stove is turned off, the lights are switched off, the doors are locked. Something like that. Xem thêm câu trả lời Q: and that knowledge có nghĩa là gì? A: I means something like "you tricked me! you're strong! this is my special attack!" Xem thêm câu trả lời Q: spoon-fed knowledge có nghĩa là gì? A: It means that someone explain you about something very clearly with a lot of informations. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Knowledge"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với A rudimentary knowledge of . A: I only have a rudimentary knowledge of computers. I don’t know how to make an app.With a rudimentary knowledge of English, you can have a simple conversation.I am no mechanic, but I do have a rudimentary knowledge about cars. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với knowledge . A: We suspect she had prior "knowledge" of his emails. 😊He was "knowledgeable" on the subject. It's a "knowledge" based operation.She didn't have "knowledge" about the product before going in. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với knowledge. A: Knowledge is power. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với acknowledge and knowledge. A: knowledge is poweri acknowledge how hurt i have made you feel and i am sorry Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với knowledge and education . A: it is just common knowledge Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Knowledge" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa "not to my knowledge" và "not that I know of" ? A: "Not to my knowledge" means that you don't know anything about what you're being asked.For example:-Do you know the members of the new boy band CNCO?+CNCO? Not to my knowledge."Not that I know of" or usually "Not that I know" means that you have some knowledge about the question, but don't know a certain thing.For example: -Do you know if CNCO is releasing the new album this Saturday?+No, not that I know.I hope this helped you. Blessings. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa it is common knowledge that và it is universally a knowledge that ? A: It's common for English speakers to use it's common knowledge that... rather than universally a knowledge ... it's a little unnatural to say Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa knowledge và intelligence ? A: Knowledge is like the information you have in your brain but intelligence means you're smart Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa knowledge và information ? A: Information is processed data (data that has been and is constantly changing even until now ie. all the stuff in the internet, books, newspapers etc) while knowledge is more like information that is deemed to be useful (something that will help you with something at one point in your life)Without information you can't get knowledge. In other words, knowledge can't exist without information. Think of knowledge as something that will be kept in your brain which you use in everyday life/conversations ie. English phrases like "My name is ---" "My birthday is at ---".Information can be thought as the residue of the knowledge in your brain. In other words, the stuff that you learnt which is barely or never used in your life ( the information is there but you only used when you need it). In some cases "information" can be thought of as the "short memory" and "knowledge" as the "long term". Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa to assimilate knowledge và to absorb knowledge ? A: To assimilate can mean to understand it completely where as absorb means you are taking in the knowledge but not necessarily understanding it fully Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Knowledge"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? i want to improve my knowledge english A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? One aspect of Mother which was central to my knowledge of her Nicola never so much as suspected. what does this sentence mean?? A: The speaker knew something about their mother that Nicola did not. That knowledge Nicola is missing was something that defined their mother in the speakers mind. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? 'I have a better knowledge of french than of english' is this correct? I tried to say that I speak french better than english A: Remove "of" and you'll be good Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? knowledge (pronunciación) A: n-aw-led-g Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? knowledge A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Knowledge"
Q: I want improve my knowledge in English cái này nghe có tự nhiên không? A: @Yegor: say: I want TO improve... then it's fine :) Xem thêm câu trả lời Q: I was amazed at the extent【or range?】 of his knowledge. cái này nghe có tự nhiên không? A: Both are interchangeable, but in some sentences one or the other may sound a little unnatural. 'This was outside the range of his knowledge' is one case where 'range' is better suited than 'extent'. Xem thêm câu trả lời Q: 1.imparting knowledge to students is the main function of schools.2.Some children are likely to have problems of behaviors. cái này nghe có tự nhiên không? A: The main purpose of schools is to impart knowledge to students. Some children are likely to have behavioral problems. Xem thêm câu trả lời Q: I have an extensive knowledge of? Or in? Do you need "an" before knowledge? cái này nghe có tự nhiên không? A: No, you don't need "an"... Well, not always. Generally, knowledge is non-countable and doesn't take a particle:✘ I have a knowledge.◯ I have knowledge.When knowledge is used for something in particular, it can become countable:◯ He has a knowledge of cars. (特別の知識).This is common for abstract nouns. (love, fear, understanding, freedom).◯ I have fear in my heart. 数えられない◯ I have a fear of spiders. 数えられる◯ Freedom is an important part of a democratic society.◯ We enjoy many freedoms in our country, including freedom of the press.In the case of "knowledge of", you are mostly likely referring to a specific knowledge, and thus the particle is needed. Xem thêm câu trả lời Q: I'll learn knowledge in a broader scope while focus on some specific topics. I should say' focus' or ' focusing'? cái này nghe có tự nhiên không? A: "while focusing"or"while I focus" Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
amaze be behavior child correct do English extensive focus french function good have improve learn likely main need not problem say school scope speak specific student topic try wantknowledge
knowldge knowldwge knowle knowleadge knowleage knowledage knowledeble knowledeg knowledgable knowledgably knowledgeable knowledgeably knowledged Knowledgement knowledgeof Knowledges knowlegae knowlegde knowlege knowlegeableHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Xin hãy kiểm tra Tiếng Việt giúp tôi.→ Gần đây tôi bận rộn vì tôi phải làm bài kiểm tra cuối kỳ. ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 越南语ch, tr, gi(d), g(gh), c(g), đ, t, 这个六个怎么说 chị,tru...
- Đâu là sự khác biệt giữa Cần đây và Dạo này ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Tôi và Mình ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我爱越南
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 越南语ch, tr, gi(d), g(gh), c(g), đ, t, 这个六个怎么说 chị,tru...
- Đâu là sự khác biệt giữa Cần đây và Dạo này ?
- Từ này vvv có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? It’s not that I don’t agree with you, I just feel hopel...
- この文章を音読して欲しいです。 越 Tôi muốn đi đến ga tàu mà tôi đang bị lạc đường. 警 Bây giờ anh đang ở đâu? 越 T...
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- K
- Knowledge
Từ khóa » đặt Câu Với Knowledge
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'knowledge' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
KNOWLEDGE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Top 14 đặt Câu Có Từ Knowledge
-
Top 15 đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Knowledge
-
Ielts Vocabulary: Knowledge Collocations ( P1) - Các Cụm Từ Với ...
-
100 Từ đồng Nghĩa Cho Knowledge Rất Bổ ích
-
TO HAVE KNOWLEDGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
CULTURAL KNOWLEDGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
đặt Câu Với Represent A Vast Reservoir Of Knowledge Câu Hỏi 3859369
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'knowledge' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Develop His Knowledge: Bản Dịch Tiếng Việt, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
-
• Knowledge Base, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe