CULTURAL KNOWLEDGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
CULTURAL KNOWLEDGE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['kʌltʃərəl 'nɒlidʒ]cultural knowledge
['kʌltʃərəl 'nɒlidʒ] kiến thức văn hóa
cultural knowledgeculture knowledgekiến thức văn hoá
cultural knowledge
{-}
Phong cách/chủ đề:
Ít nhất anh cũng có cảm giác rằng anh đang mở rộng kiến văn của mình.To do this, it combines the necessary linguistic, literary and cultural knowledge with the handling of the tools derived from the new technologies.
Để làm điều này, nó kết hợp các ngôn ngữ cần thiết, công cụ quản lý kiến thức văn học và văn hóa có nguồn gốc từ công nghệ mới.Thus, most uses and preparations are based on traditional cultural knowledge.
Do đó,hầu hết sử dụng và các chế phẩm dựa trên kiến thức văn hóa truyền thống.Cultural knowledge should also be taken into consideration so a translator must be able to discern when to use euphemisms and metaphors to replace unpleasant topics.
Kiến thức về văn hóa cũng nên được xem xét để người dịch phải có khả năng phân biệt khi sử dụng từ ngữ và ẩn dụ để thay thế các chủ đề khó.With each BRI investment,one can find a Confucius Center that seeks to impart cultural knowledge.
Với mỗi khoản đầu tư BRI,người ta có thể tìm thấy một Trung tâm Khổng Tử tìm cách truyền bá kiến thức văn hóa.At the same time, MIF will equip life skills,cultivate cultural knowledge behaviour so that trainees easily integrate into the host country environment.
Đồng thời MIF sẽ trang bị kỹ năng sống,trau dồi kiến thức văn hóa ứng xử- làm việc để các tu nghiệp sinh dễ dàng hòa nhập với môi trường sống nước sở tại.The music anddancing at traditional ceremonies such as this help to pass down the rich cultural knowledge to the future generations.
Âm nhạc vàkhiêu vũ tại các nghi lễ truyền thống giúp truyền đạt kiến thức văn hóa phong phú này.The cultural knowledge you gain through learning English may also be useful in knowing how to sell products and ideas to English-speaking countries.
Kiến thức văn hóa bạn sẽ có được thông qua việc học tiếng Anh cũng có thể có ích trong việc biết cách quảng bá sản phẩm và ý tưởng cho các quốc gia nói tiếng Anh.What makes our species unique is that we are culturally capable,especially cumulative cultural knowledge.
Điều làm cho loài người trở nên độc đáo là chúng ta có văn hóa,đặc biệt là kiến thức văn hóa tích lũy theo thời gian.The cultural knowledge you will acquire through learning English may also come in handy in knowing how to pitch products and ideas to English-speaking nations.
Kiến thức văn hóa bạn sẽ có được thông qua việc học tiếng Anh cũng có thể có ích trong việc biết cách quảng bá sản phẩm và ý tưởng cho các quốc gia nói tiếng Anh.That is, they tended to ask questions to other team members andinvite them to share relevant cultural knowledge.
Tức là, họ có xu hướng đặt các câu hỏi cho những thành viên khác trong nhóm,và mời họ chia sẻ kiến thức văn hóa có liên quan.By profound cultural knowledge& good operating ability, CAT Event has designed and created a space unique hometown to welcome New Year in the heart of magnificent Saigon.
Bằng kiến thức văn hoá sâu sắc và khả năng thể hiện tốt, CAT Event đã thiết kế và tạo dựng một không gian Tết quê hương đặc sắc giữa lòng Sài Gòn hoa lệ.Thanks to ISI, I got to travel to a country I love, and my cultural knowledge and Japanese skills improved!
Nhờ ISI, mình đã được đi đến đất nước mà mình rất yêu thích, kiến thức về văn hóa và kỹ năng tiếng Nhật của mình đã được cải thiện rất nhiều!Simply put, a person who has never been to school will not be able to know calculation rules of numbers, addition,multiplication operations and cultural knowledge.
Đơn giản là một người nếu chưa từng đi học sẽ không thể biết các quy luật tính toán của những con số,các phép cộng trừ nhân chia, các kiến thức văn hóa.We encourage and support any kind of cultural knowledge exchange between chefs and guests, and language is definitely one of them,” said founder Reda Stare.
Chúng tôi khuyến khích vàhỗ trợ mọi thể loại trao đổi kiến thức văn hoá giữa bếp trưởng và khách ăn, và ngôn ngữ thì chắc chắn là của một trong hai phía,” Reda Stare, người sáng lập, nói.Anthropologist Elizabeth Lindsey, a National Geographic Fellow,collects the deep cultural knowledge passed down as stories and lore.
Nhà nhân chủng học, Elizabeth Lindsey nghiên cứu địa lý quốc gia,thu thập kiến thức văn hóa sâu sắc thể hiện dưới những câu chuyện và truyền thuyết.Staying with a homestay family isn't a test of your cultural knowledge and they certainly won't judge you, so the worst that can probably happen is that you might be laughed at.
Ở lại với gia đình bản xứ không phảilà một bài kiểm tra kiến thức văn hoá của bạn và họ chắc chắn sẽ không phán xét bạn, vì vậy điều tồi tệ nhất có thể xảy ra là bạn có thể bị cười vì thiếu hiểu biết.We embrace our responsibility to engage and educate our community, to contribute to cultural knowledge of erotic art in history.
Chúng tôi nắm lấy trách nhiệm của chúng tôi để tham gia và giáo dục cộng đồng của chúng tôi, để góp phần nâng cao kiến thức văn hóa nghệ thuật khiêu dâm trong lịch sử.Not only do Health Promoters have intimate cultural knowledge of the communities they serve, but they are also familiar with mainstream institutions, processes, and resources available throughout the County.
Nhân viên trợ giúp y tế không những có kiến thức văn hóa sâu sắc về những cộng đồng họ phục vụ mà còn quen thuộc với các định chế chính thống, các thủ tục và nguồn lực hiện có trên toàn quận.Maybe their emotions are even deeper andmore sophisticated than people equipped with artistic and cultural knowledge since there are no borders for human emotions.”.
Em muốn họ có cơ hội thưởng thức các tác phẩm ảnh, cókhi cảm nhận của họ còn tinh tế và sâu sắc hơn những người có kiến thức văn hóa văn nghệ, vì cảm xúc của con người là không có giới hạn”.These expectations include the enhancement of management quality and capacity, technical capacity, increase of human resources that can work onsite,and improvement of communication skills and cultural knowledge.
Các yêu cầu bao gồm: cải thiện khả năng và chất lượng quản lý, khả năng chuyên môn, tăng cường các nguồn lực có thể làm việc onsite,và nâng cao các kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa.Students can further their English language training and cultural knowledge by taking advantage of on-campus housing options or by staying with American host families through our Global Launch homestay program.
Sinh viên có thể học hỏi được nhiều hơn tiếng Anh và kiến thức văn hóa khi tận dụng lợi thế ở kí túc xá hoặc ở cùng gia đình người Mỹ qua chương trình ở cùng gia đình bản xứ của Global Launch.If Paul merely told women in Corinth to cover their heads and gave no rationale for such instruction,we would be strongly inclined to supply it via our cultural knowledge.
Nếu Phao- lô chỉ bảo với các phụ nữ tại Cổ- linh hãy trùm đầu lại và chẳng đưa ra một lý do nào cho lời giáo huấn ấy cả, chúng ta sẽ có khuynhhướng mạnh mẽ để bổ sung cho nó bằng kiến thức văn hoá của chúng ta.Foreign language brings us many opportunities to find jobs and accumulate the cultural knowledge of humanity, thereby contributing significantly to the demand for integration and cooperation between Vietnam and the world.
Ngoại ngữ mang lại cho chúng ta nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm, giúp ta bổ sung thêm vốn kiến thức văn hóa nhân loại, đóng góp quan trọng vào nhu cầu hội nhập, hợp tác giữa Việt Nam với thế giới.He visits museums and learns in two hours about ideas that took painters and sculptors from different eras centuries to develop;but he at least has the feeling that he is broadening his cultural knowledge.
Ông đến thăm các viện bảo tàng, và trong hai tiếng đồng hồ, học hỏi được những gì mà các hoạ sĩ, các điêu khắc gia nhiều vùng miền khác nhau phải mấthàng thế kỷ để phát triển, nhưng cuối cùng ông cũng có cảm giác là đã mở mang được kiến thức văn hoá.Ultimately, what all this means is that our cultural knowledge could become obsolete over time and therefore continuous engagement with a particular culture is required to avoid making business decisions based on outdated knowledge..
Cuối cùng, tất cả những gì có nghĩa là kiến thức văn hóa của chúng ta có thể trở nên lỗi thời theo thời gian và do đó cần phải liên tục tham gia vào một nền văn hóa cụ thể để tránh đưa ra quyết định kinh doanh dựa trên kiến thức lỗi thời.When it reopened, Beijing Middle School Number 23 was held up as a model for devoting many hours to Mao Zedong Thought and the Great Proletarian Cultural Revolution,and for dedicating“a very limited amount of time… to general cultural knowledge(for example, Chinese, mathematics and foreign languages).”.
Khi mở cửa trở lại, Trường Trung học Bắc Kinh Số 23 được tuyên dương là điển hình về dành nhiều giờ học cho Tư tưởng Mao Trạch Đông và Đại Cách mạngVăn hóa Vô sản, và dành“ ít thời gian… cho kiến thức văn hóa chung( ví dụ, tiếng Trung, toán và ngoại ngữ)”.A valuable university preparation qualification which allows candidates to demonstrate their English language skills(both general and academic)together with key transferable study skills, cultural knowledge, and mathematical understanding, as well as an understanding of the essential concepts of business and economics(Business electives) or computer programming(Computing electives).
Một bằng cấp chuẩn bị đại học có giá trị cho phép các ứng viên thể hiện kỹ năng Anh Ngữ của mình( cả về tổng thể và học thuật) cùng với các kỹ năng nghiêncứu chuyển tiếp chính yếu, kiến thức về văn hoá và sự hiểu biết về toán học cũng như sự hiểu biết về các khái niệm cơ bản về kinh doanh và kinh tế hoặc lập trình máy tính( Toán học tự chọn)…[-].The Federal Ministry of Culture, Youth and Community Development is active in these fields, creating opportunities for young Emirates to take part in cultural, intellectual, sports and entertainment activities, while also encouraging older citizens to participate as mentors,imparting their cultural knowledge to the younger generation.
Bộ Văn hóa, Thanh niên và Phát triển Cộng đồng Liên bang đang hoạt động trong các lĩnh vực này, tạo cơ hội cho các thiếu niên Emirates tham gia các hoạt động văn hóa, trí tuệ, thể thao và giải trí, đồng thời khuyến khích các công dân lớn tuổi tham gia với tư cách cố vấn,truyền đạt kiến thức văn hóa của họ cho thế hệ trẻ.Being aware that human being is the core of all business activities, Dang Hong Phat's Board of Directors always creates favorable conditions for work environment as well as learning opportunities,It also provides social and cultural knowledge, soft skills for self-development, and strong team building.
Ý thức rằng con người là nhân tố nòng cốt của mọi hoạt động kinh doanh, Ban lãnh đạo Đăng Hồng Phát luôn tạo điều kiện về môi trường làm việc cũng như những cơ hội học tập, công tác nhằm nâng cao không chỉ kiến thức chuyên môn nghề nghiệpmà còn mở mang kiến thức văn hóa xã hội, kỹ năng mềm nhằm phát triển bản thân từng cá nhân, xây dựng tập thể vững mạnh.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 35, Thời gian: 0.0318 ![]()
![]()
cultural issuescultural landmarks

Tiếng anh-Tiếng việt
cultural knowledge English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Cultural knowledge trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Cultural knowledge trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - conocimiento cultural
- Tiếng đức - kulturelles wissen
- Thụy điển - kulturell kunskap
- Na uy - kulturell kunnskap
- Hà lan - culturele kennis
- Tiếng ả rập - المعرفة الثقافية
- Tiếng slovenian - kulturno znanje
- Ukraina - культурні знання
- Người hy lạp - πολιτιστική γνώση
- Người hungary - kulturális ismeretek
- Tiếng slovak - kultúrne znalosti
- Người ăn chay trường - културни познания
- Người trung quốc - 文化知识
- Tiếng hindi - सांस्कृतिक ज्ञान
- Bồ đào nha - conhecimento cultural
- Người ý - conoscenza culturale
- Tiếng indonesia - pengetahuan budaya
- Tiếng nga - культурных знаний
- Người pháp - savoir culturel
- Người đan mạch - kulturelle viden
- Hàn quốc - 문화적 지식
- Tiếng nhật - 文化的な知識を
- Tiếng do thái - ידע תרבותי
- Người serbian - културних знања
Từng chữ dịch
culturalvăn hóavăn hoáculturaldanh từculturalknowledgekiến thứctri thứchiểu biếtknowledgedanh từknowledgeTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đặt Câu Với Knowledge
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Knowledge" | HiNative
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'knowledge' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
KNOWLEDGE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Top 14 đặt Câu Có Từ Knowledge
-
Top 15 đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Knowledge
-
Ielts Vocabulary: Knowledge Collocations ( P1) - Các Cụm Từ Với ...
-
100 Từ đồng Nghĩa Cho Knowledge Rất Bổ ích
-
TO HAVE KNOWLEDGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
đặt Câu Với Represent A Vast Reservoir Of Knowledge Câu Hỏi 3859369
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'knowledge' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Develop His Knowledge: Bản Dịch Tiếng Việt, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
-
• Knowledge Base, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe