TO HAVE KNOWLEDGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

TO HAVE KNOWLEDGE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə hæv 'nɒlidʒ]to have knowledge [tə hæv 'nɒlidʒ] có kiến thứchave knowledgeknowledgeablepossess knowledgehave the know-howthere knowledgehave expertiseknowledgablehave got the knowledgeknowledge iscó tri thứchave knowledgehave this intellectualcó hiểu biếtknowledgeablehave an understandingunderstandhave knowledgelearnedknow

Ví dụ về việc sử dụng To have knowledge trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The most important thing is to have knowledge.Quan trọng nhất vẫn là phải có kiến thức.In the words of Charlemagne,“to have knowledge of another language is like possessing another soul.”.Đúng như câu nói của Charlemagne“ Biết thêm một ngôn ngữ như là có thêm được một linh hồn”.If you want to be successful, you need to have knowledge.Bạn muốn thành công, bạn phải có kiến thức.I wanted to study to have knowledge to work well.Tôi muốn học tập để có kiến thức để có thể làm tốt công việc của mình.However, the most important thing is to have knowledge.Nhưng điều quan trọng nhất vẫn là bạn phải có kiến thức.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từextensive knowledgeprofessional knowledgea basic knowledgecommon knowledgehuman knowledgethe basic knowledgemuch knowledgea good knowledgeprior knowledgethe necessary knowledgeHơnSử dụng với động từadvanced knowledgesharing knowledgeknowledge sharing existing knowledgeuse this knowledgerequires knowledgethe knowledge gained based on knowledgeacquiring knowledgelimited knowledgeHơnSử dụng với danh từknowledge of english students with knowledgesource of knowledgewealth of knowledgedepth of knowledgeapplication of knowledgeareas of knowledgefields of knowledgekinds of knowledgeknowledge of the world HơnLearners are required to have knowledge, comprehension and application of English and Mathematics at Grade 12 or equivalent.Học viên được yêu cầu phải có kiến thức, hiểu biết và ứng dụng tiếng Anh và Toán học tại lớp 10 hoặc tương đương.It is also useful(but not necessary) to have knowledge of Latin.Nó cũng hữu ích nhưng không cần thiết để có kiến thức về tiếng Latinh.Learn how to have knowledge of simple methods as well as toolsto plan along with track your project.Tìm hiểu làm thế nào để có kiến thức về các phương pháp đơn giản cũng như các công cụ để lên kế hoạch cùng với dự án của bạn.So, it is crucial for testers to have knowledge about Linux commands.Vì vậy, việc quan trọng đối với tester là phải có kiến thức về các câu lệnh trong Linux.If someone wants to learn developing plugins and themes for WordPress,he or she need to have knowledge of PHP.Nếu ai đó muốn tìm hiểu về việc phát triển các plugin và các giao diện cho WordPress,họ cần có kiến thức về PHP.So, it is important to have knowledge and working experience of such tools because they are used in most of the companies.Vì vậy, điều quan trọng là phải có kiến thức và kinh nghiệm làm việc về các công cụ đó bởi vì chúng được sử dụng trong hầu hết các công ty.A not ignoble one I think,for it is no small thing for a young man to have knowledge of such an important subject.Một tội không tầm thường, tôi nghĩ, vì không phải là chuyệnnhỏ để một người trẻ tuổi có kiến thức về một chủ đề quan trọng như vậy.You will need to have knowledge about the hardware required and then download and configure the correct mining software with the correct settings.Bạn sẽ cần phải có kiến thức về phần cứng cần thiết và sau đó tải về và cấu hình phần mềm khai thác đúng với các thiết lập đúng.He appears to have thought that if people continue toask questions they might eventually come to have knowledge;Ông có vẻ đã cho rằng nếu ta tiếp tục đặt câu hỏi thìcó thể cuối cùng ta cũng tới được chỗ có tri thức;As with other trades,pet accessories business also requires you to have knowledge about pets and how to care for pets.Cũng như các ngành nghề khác, kinh doanh phụ kiện thúcưng cũng đòi hỏi bạn phải có kiến thức về vật nuôi và cách chăm sóc vật nuôi.Online training allows first to have knowledge of the disciplines and the basic concepts of management in human resources, accounting, finance….Đào tạo trực tuyến cho phép đầu tiên có kiến thức về các nguyên tắc và các khái niệm cơ bản của quản lý nguồn nhân lực, kế toán, tài chính….However, to start successfully working and earning through Forex trading,every trader needs to have knowledge of and experience with financial markets.Tuy nhiên, để bắt đầu thành công trong việc kiếm tiền thông qua giao dịch Forex,mọi nhà đầu tư đều cần có kiến thức và kinh nghiệm về thị trường tài chính.Also, consider including a requirement to have knowledge of LIFO, FIFO, or standard costing, based on the system that the company is using.Ngoài ra,xem xét bao gồm một yêu cầu để có kiến thức về LIFO, FIFO, hoặc dự toán kinh phí tiêu chuẩn, dựa trên hệ thống mà công ty đang sử dụng.He appears to have thought that if people continue toask questions they might eventually come to have knowledge; but that they did not have it yet.Ông có vẻ đã cho rằng nếu ta tiếp tục đặt câu hỏi thìcó thể cuối cùng ta cũng tới được chỗ có tri thức; nhưng ta chưa có nó.It is important for dieticians to have knowledge of the genotype to, therefore, create a treatment that will be more effective for the individual.Điều quan trọnglà các bác sĩ dinh dưỡng phải có kiến thức về kiểu gen để tạo ra một phương pháp điều trị sẽ hiệu quả hơn cho từng cá nhân.Nowadays, with the emergence of too many banned substances in food as well as household items,consumers need to have knowledge and understanding of the composition of the product.Ngày nay với sự xuất hiện quá nhiều chất cấm trong thực phẩm cũng như các mặt hàng gia dụng,người tiêu dùng cần có kiến thức và tìm hiểu về thành phần của sản phẩm.You would also need to have knowledge of ski brands and types and be able to help customers with their enquiries and decision as regards what ski to rent.Bạn cũng cần phải có kiến thức về thương hiệu trượt tuyết và các loại và có thể giúp khách hàng với yêu cầu của họ và quyết định về những gì trượt tuyết để thuê.The programme is aimed at educating well-versed analysts anddata scientists to have knowledge in applied economics, specifically the financial industry.Chương trình này nhằm mục đích giáo dục các nhà phân tích chuyên nghiệp vàcác nhà khoa học dữ liệu có kiến thức về kinh tế áp dụng, đặc biệt là ngành công nghiệp tài chính.The opportunity for you to have Knowledge is born of the giving of those who have lived before, as your giving will provide the opportunity for freedom for those who will follow.Cơ hội để bạn có Tri Thức được sinh ra từ sự trao tặng của những người đã sống trước đó, giống như sự trao tặng của bạn sẽ trao cơ hội cho tự do cho những người sẽ đến sau.Especially, for those who worked in Chinese translation or Japanese, this is not an easy task,not only requires you to have knowledge that needs to have certain skills.Đặc biệt, đối với những người làm nghề dịch thuật tiếng Trung hay tiếng Nhật, đây là công việc không hề dễ dàng,không chỉ đòi hỏi bạn có kiến thức mà cần phải có những kỹ năng nhất định.DB: First of all, to have knowledge about the outward, and then to apply this to the inward, without understanding that it was going to be caught in it.David Bohm: Thoạt đầu, có hiểu biết về phía bên ngoài, và sau đó, áp dụng điều này vào phía bên trong, và thế là không hiểu rõ rằng nó sắp sửa bị trói buộc trong hiểu biết đó.So there are the religious books and pragmatic books,books that will help you to have knowledge, to act skilfully, whether you are an engineer, a biologist or a carpenter.Vậy là có những quyển sách tôn giáo và những quyển sách thựcdụng, những quyển sách sẽ giúp đỡ bạn có hiểu biết, để hành động khéo léo, dù bạn là một kỹ sư, một người sinh học hay một người thợ mộc.We need to have knowledge of the words being used, have a concept of what those words mean in different contexts and understand the meaning of a sentence based on the order of the words.Chúng ta cần có kiến thức về các từ đang được sử dụng,có một khái niệm về những từ đó có nghĩa gì trong các ngữ cảnh khác nhau và hiểu ý nghĩa của một câu dựa trên thứ tự của các từ.A content creator needs to have knowledge of the relevant field but with a SEOer just have to know about SEs, algorithms, updated versions, administration tools, analysis reports, and so on.Một người tạo ra nội dung cần có kiến thức về lĩnh vực liên quan nhưng với một SEOer chỉ cần có hiểu biết về SE, các thuật toán, phiên bản cập nhập, các công cụ quản trị, báo cáo phân tích, vv.To have knowledge, skills, and sufficiency to allow them to be able to find job opportunities in the country and outside the country in the different areas of the communication industry.Để có kiến thức, kỹ năng và sự đầy đủ để cho phép họ có thể tìm thấy cơ hội việc làm trong nước và ngoài nước trong các lĩnh vực khác nhau của ngành công nghiệp truyền thông.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 64, Thời gian: 0.0526

To have knowledge trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - avoir connaissance
  • Người đan mạch - at have viden
  • Thụy điển - att ha kunskap
  • Tiếng slovenian - imeti znanje
  • Ukraina - мати знання
  • Người hy lạp - να έχουν γνώση
  • Người hungary - tudomásuk van
  • Người serbian - имати знање
  • Tiếng slovak - mať vedomosti
  • Người ăn chay trường - да имат познания
  • Tiếng rumani - să aibă cunoștințe
  • Đánh bóng - mieć wiedzę
  • Bồ đào nha - possuir conhecimentos
  • Người ý - avere conoscenza
  • Tiếng croatia - imati znanje
  • Tiếng indonesia - memiliki pengetahuan
  • Người tây ban nha - para tener conocimientos
  • Na uy - å ha kunnskap
  • Hà lan - om kennis te hebben
  • Tiếng nhật - 知識を持つ

Từng chữ dịch

tođộng từtớisangtođối vớitogiới từvàođểhavetrạng từđãtừnghaveđộng từphảibịknowledgekiến thứctri thứchiểu biếtknowledgedanh từknowledge to have killedto have known

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to have knowledge English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đặt Câu Với Knowledge