Chậm Rãi: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator chậm rãi VI EN chậm rãiSlowlyTranslate
chậm chạp, uể oải, lười biếng, nhàn nhã Read more
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Pronunciation: chậm rãi
chậm rãiPronunciation: Slowly
SlowlyPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images chậm rãi
Translation into other languages
- deGerman Langsam
- enEnglish Slowly
- esSpanish Despacio
- frFrench Lentement
- hiHindi धीरे से
- itItalian Lentamente
- loLao ຊ້າໆ
- msMalay Perlahan-lahan
- ptPortuguese Devagar
- thThai ช้า
Phrase analysis: chậm rãi
- chậm – dotting
- phản ứng chậm - slow response
- rãi – cobble
- quy tắc rộng rãi - extensive rules
- bây giờ được chấp nhận rộng rãi - now broadly accepted
- cuộc tranh luận rộng rãi - wide debate
Synonyms: chậm rãi
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed dân làng- 1delawares
- 2rummy
- 3villager
- 4leases
- 5fossiliferous
Examples: chậm rãi | |
---|---|
Tại ngôi làng Big Mound của Anh, cách Nauvoo tám dặm, Christopher Layton đang trồng ngô thì nghe tin Joseph qua đời, anh bỏ tải và bước chậm rãi ra khỏi cánh đồng. | At the English hamlet of Big Mound, eight miles from Nauvoo, Christopher Layton was putting in sod corn when he heard the news of the death of Joseph, and he dropped his load and walked slowly out of the field. |
Những khu dân cư rộng rãi của Richland Farms đã mang lại cho cư dân đủ không gian để nuôi một gia đình, và thực phẩm để nuôi họ, cùng với việc xây dựng chuồng trại và chăm sóc gia súc. | The ample residential lots of Richland Farms gave residents enough space to raise a family, and food to feed them, along with building a barn, and caring for livestock. |
United khởi đầu năm 2006 một cách chậm rãi với trận hòa 0–0 trước Arsenal. | United kicked off 2006 in slow fashion with a 0–0 draw away to Arsenal. |
Các nhà khoa học phê bình tuyên bố rằng những bệnh nhân mắc chứng alexia đơn thuần thường có các tổn thương rộng rãi ở chẩm trái, bao gồm các vùng bị tổn thương xung quanh vùng hình thái từ thị giác. | Critical scientists claim that patients with pure alexia commonly have extensive left occipital lesions which include damaged areas surrounding the visual word form area. |
Poirot chậm rãi nói: "Tôi đã thấy một biểu hiện của sự ngạc nhiên tột độ ..." | Poirot said slowly: "I saw an expression of the utmost surprise ... " |
Được rồi, Louis, bây giờ bạn đang thở khó khăn vì vậy hãy bắt đầu thật nhẹ nhàng và chậm rãi. | OK, Louis, you're breathing hard now so start nice and slow. |
Bác sĩ Glasco nở một nụ cười lạnh lùng chậm rãi cho Tracy. | Dr. Glasco gave Tracy a slow, cold smile. |
Maude bước xuống cầu thang một cách chậm rãi và đau đớn. | Maude descended the stairs slowly and painfully. |
Chúng tôi đã phải lái xe chậm rãi trong suốt quãng đường. | We had to drive slowly all the way. |
Chính xác thì bạn sẽ tìm một người phụ nữ Upper East Side khác ở đâu để chăm sóc bạn theo cách của tôi? | Where exactly are you gonna find some other Upper East Side woman to take care of you the way I have? |
Anh chăm sóc cho tôi quả là không thể tránh khỏi. | You taking care of me beats the shit out of heaven. |
Bị trừng phạt vì chăm sóc nhu cầu của mình? | Punished for tending to his needs? |
Sami ngồi gần Layla đến nỗi đùi của họ chạm nhau. | Sami was sitting so close to Layla that their thighs were touching. |
Tôi dành nhiều ngày nghỉ để làm những việc như chăm sóc cháu trai và đi ăn với bạn bè. | I spend my days off doing things like looking after my nephew and going out to eat with friends. |
Tom và Mary không thể chăm sóc con cái của họ. | Tom and Mary weren't able to take care of their children. |
Tom hỏi Mary liệu cô ấy có phiền chăm sóc con chó của anh ấy khi anh ấy ở Boston không. | Tom asked Mary if she'd mind taking care of his dog while he was in Boston. |
Bạn đang làm gì khi nhìn chằm chằm vào bộ ngực của cô ấy? "Em đang nói cái gì vậy?" | What were you doing staring at her boobs? "What are you talking about?" |
“Tôi cũng vậy,” Hercule Poirot nói. "Miễn chăm sóc!" | So am I, said Hercule Poirot. Free of care! |
Cô gái nhìn chằm chằm vào bếp, run rẩy, và rút lui vào phòng ăn. | The girl stared towards the kitchen, shuddered, and retreated into the dining-room. |
Quốc vương Abdullah II của Jordan đã kêu gọi chấm dứt sự chậm trễ lâu dài trong việc trao quyền tự quyết cho người dân Palestine. | King Abdullah II of Jordan had urged an end to the long delay in granting self-determination to the Palestinian people. |
Trong khi tôi đi vắng, hãy chăm sóc bản thân thật tốt | While I am away, to take good care of yourself. |
Nút thắt hậu cần và sự chậm trễ tại các điểm giao hàng có thể phát sinh từ việc áp dụng kiểm soát xuất nhập khẩu cũng như các tài liệu và thuế hải quan. | Logistical bottlenecks and delays at trans-shipment points may arise from the imposition of export and import controls as well as documentation and customs duties. |
Tuy nhiên, sự hiện diện của một cảnh tượng rực rỡ như Aileen trong đêm này đã chạm vào ông Rambaud với một tham vọng cổ xưa. | Yet the presence of so glittering a spectacle as Aileen on this night touched Mr. Rambaud with an ancient ambition. |
Hai tên khốn đó đang nhìn chằm chằm vào bạn | Those two rascals are staring at you. |
6. Có một tác phẩm điêu khắc bằng đồng về một con chó với chiếc mũi sáng bóng ở ga tàu điện ngầm Ploshchad Revolutsii - nó sáng bóng vì thật may mắn khi chạm vào nó. | 6. There is a bronze sculpture of a dog with a shiny nose at Ploshchad Revolutsii metro station - it is shiny because it's good luck to touch it. |
Loại bỏ khối u đó đặt dấu chấm hết cho những mũi tiêm adrenalin ngẫu nhiên đó. Nó không tha thứ cho anh ta. | Removing that tumor puts a stop to those random shots of adrenalin. It doesn't absolve him. |
Anh ta bơi tay trong tay và đi chậm, vì vậy tôi bỏ anh ta lại và bắt kịp Marie. | He swam hand over hand and made slow headway, so I left him behind and caught up with Marie. |
Họ đi chậm chạp, với những bước chân bình tĩnh và những cái đầu ngẩng cao, đôi mắt dán chặt vào không gian tràn ngập ánh nắng của cánh cửa mở. | They went by slowly, with calm steps and uplifted heads, their eyes fixed on the wide sunlit space of the open door. |
Việc đánh chặn Wolf-Biederman và thiết lập các thiết bị hạt nhân sẽ làm chệch hướng nó khỏi quá trình va chạm với Trái đất. | The interception of Wolf-Biederman and the setting of the nuclear devices that will deflect it off its collision course with Earth. |
Bàn giao quyền lãnh đạo phiến quân của Syria để Assad có thể củng cố sự kìm kẹp của mình và "chấm dứt sự đau khổ của con người" trong cuộc nội chiến đó sẽ là một động thái hiện thực. | Handing over Syria’s rebel leadership so Assad can consolidate his grip and "end the human suffering" of that civil war would be a realist move. |
Từ khóa » Chậm Rãi In English
-
CHẬM RÃI - Translation In English
-
Chậm Rãi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
CHẬM RÃI In English Translation - Tr-ex
-
CHẬM RÃI QUA In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'chậm Rãi' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Tra Từ Chậm Rãi - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Definition Of Chậm Rãi - VDict
-
Chậm Rãi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chậm Rãi In English. Chậm Rãi Meaning And Vietnamese To English ...
-
Definition Of Chậm Rãi? - Vietnamese - English Dictionary
-
Chậm Rãi - English To Swahili Translation - Babylon Software
-
Rãi - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Translation For "rãi" In The Free Contextual Vietnamese-English ...