CHẬM RÃI QUA In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CHẬM RÃI QUA " in English? chậm rãi quaslowly throughchậm quatừ từ quadần quatừ từ bằng

Examples of using Chậm rãi qua in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi lặn lội chậm rãi qua ngày.Let me move slowly through the day.Chuyển động chậm rãi qua từng tư thế, nhớ thở khi chuyển động.Move slowly through each pose, remembering to breathe as you move.Dương Cẩm Lynh di chuyển chậm rãi qua đám đông.Dark forms passing slowly through the crowd.Thời gian chậm rãi qua đi, trong nháy mắt đã tới mùa đông.Time slowly passed, and in the blink of an eye, winter came.Chúng có thể được nhìn thấy đang bơi chậm rãi qua làn nước lạnh và sâu ở phía Bắc Đại Tây Dương.They can be found, swimming slowly, throughout the cold, deep waters of the North Atlantic.Combinations with other parts of speechUsage with nounsqua đêm đêm quabăng quaqua thời gian thời gian trôi quaqua biên giới thế giới quathời gian quaqua cửa sổ qua sông MoreUsage with adverbsqua từng tràn quatrèo quaném quangay qualọt quangó quakhoan quaMoreUsage with verbsdi chuyển quathực hiện thông quasống sót quathanh toán quakết nối thông quakết nối quaphát triển thông quagiải quyết thông quahoạt động thông quacố gắng vượt quaMoreĐưa mắt chậm rãi qua các nhóm, thi thoảng cười với vài người, nhiều người sẽ có cảm tưởng bạn đang nhìn thẳng vào họ.By slowly scanning the crowd and smiling at a few people, many will think you're looking straight at them.Một chú cá mập Greenland bơi chậm rãi qua làn nước sau khi được gắn thẻ để nghiên cứu.A Greenland shark slowly moves through the waters after being tagged for research.Đưa mắt chậm rãi qua các nhóm, thi thoảng cười với vài người, nhiều người sẽ có cảm tưởng bạn đang nhìn thẳng vào họ.By slowly scanning the crowd and smiling at a few people a lot of people get the impression you are looking straight at them.Đơn giản chỉ cần thở sâu và chậm rãi qua mũi và ra khỏi miệng cho đến khi bạn ngủ thiếp đi.Simply breathe deeply and slowly in through your nose and out through your mouth until you fall asleep.Vào một ngày thu nắng đẹp, Beverly cùng Eugene đến một tòa nhà không có gì nổi bật trong khuôn viên trường đại học,nắm tay nhau và bước chậm rãi qua tiền sảnh.Which is how, on a sunny fall day, Beverly and Eugene found themselves in a nondescript building on the university's campus,holding hands as they walked slowly down a hallway.Harry ngập ngừng, rồi bước chậm rãi qua căn phòng giờ rải đầy những bánh răng bạc và những mảnh gỗ vỡ vụn, và ngồi xuống trước bàn cụ Dumbledore.Harry hesitated, then walked slowly across the room now littered with silver cogs and fragments of wood, and took the seat facing Dumbledore's desk.Vì sự thực về khiêm nhường, là sự tôn kính sự thật về chính mình,dạy chúng ta rằng chúng ta lớn lên và phát triển cách chậm rãi qua những giai đoạn và đúng thực là chúng ta có những thất bại, những bước lùi và sống trong một thế giới khó khăn, không hoàn hảo.For the fact is, humility, which is reverence for the truth about ourselves,teaches us that we grow and develop slowly and in stages, and that we do in fact have setbacks, and live in a world that is hard, and far from perfect.Tin tức này lan truyền chậm rãi qua truyền miệng, thường có thêm những thay đổi và biến dạng nhỏ trên đường đi của mình, giống như trong trò chơi tam sao thất bản vậy.That news spread slowly through word of mouth, often picking up slight changes and distortions along the way like a game of telephone.Cho nên khi quý vị để ý rằng quý vị đang bắt đầu sân hận hay khó chịu không, hay quý vị có vô số phiền não lo lắng, hãy lắng dịu xuống bằng việc tập trung vào hơi thở của quý vị,hãy thở một cách chậm rãi qua lỗ mũi và, nếu thích, hãy đếm hơi thở của quý vị trong một vòng 10 hơi thở.So when you notice that you are starting to get angry or upset, or you are having a lot of disturbing thoughts of worry, quiet down by focusing on your breath,breathing slowly through your nose and, if you like, count your breath in rounds up to eleven.Linh mục Giuseppe Tanzella- Nitti, giaó sư thần học ở đaạ học công giáo Pontifical Santa Croce University tại Rome, thêm rằng thần học gia thế kỷ thứ 4 là St. Augustine đã“ chưa bao giờ nghe chữ tiến hóa, nhưng biết rằng cá lớn thì ăn cá nhỏ” vàcác hìnht hu1ức đời sống biến dạng“ chậm rãi qua thời gian.”.Father Giuseppe Tanzella-Nitti, Professor of Theology at the Pontifical Santa Croce University in Rome, added that 4th century theologian St Augustine had“never heard the term evolution, but knew that big fish eat smaller fish” andforms of life had been transformed“slowly over time”.Sungjin chậm rãi đọc qua những chỉ số.Dawnay read slowly through the figures.Họ chậm rãi đi qua vườn khi nói chuyện.They walked slowly through the garden as they talked.Kumokawa nghĩ bụng trong khi chậm rãi bước qua màn khói.Kumokawa thought to herself while slowly walking through the dust.Sau đó tất cả bọn họ đều chậm rãi bước qua cầu.Eventually, all of us were slowly crawling across the pole.Tôi chậm rãi bò qua nhà và nắm lấy một cây bút và giấy.I slowly crept through my house and grabbed a pen and paper.Tôi chậm rãi bước qua cả trăm cánh cửa của Hí viện ma thuật.Slowly I passed by all the hundred doors of the Magic Theater.Và có một con sông lớn chảy chậm rãi xuyên qua vùng đất này, Sông Hudson.Then there was the great river flowing slowly across this land, the Hudson River.Anh di chuyển một cách chậm rãi băng qua bãi cỏ, quên hẳn thức ăn và Kate.He moved slowly across the lawn, food and Kate forgotten.Ta hiểu…” macà rồng trầm ngâm nói, rồi chậm rãi băng qua phòng đi về phía cửa sổ.I see…" said the vampire thoughtfully, and slowly he walked across the room toward the window.Hai giờ chậm rãi trôi qua..Two hours slowly passed.Thời gian cứ như vậy chậm rãi trôi qua!.Time seemed to pass ever so slowly!Thời gian chậm rãi trôi qua, giống như vĩnh cửu.The time passed very slowly, like it's the eternity.Thời gian chậm rãi trôi qua theo từng giọt cà phê.Time slowly goes by with each drip of coffee.Thời gian, chậm rãi trôi qua, từng chút từng chút một.Time slowly passed by, bit by bit.Display more examples Results: 29, Time: 0.0194

Word-for-word translation

chậmadjectiveslowchậmadverbslowlychậmnoundelaychậmverbdelayeddeferredrãiadverbwidelymassivelyvirallyrãiadjectivespaciousamplequaprepositionthroughacrossquaadjectivepastlastquaverbpass chậm rãichậm rãi mở

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English chậm rãi qua Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chậm Rãi In English