Chạnh Lòng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • giả dối Tiếng Việt là gì?
  • bữa Tiếng Việt là gì?
  • Diêm vương tinh Tiếng Việt là gì?
  • út Tiếng Việt là gì?
  • trào Tiếng Việt là gì?
  • túm tụm Tiếng Việt là gì?
  • ngốc nghếch Tiếng Việt là gì?
  • ngăn cách Tiếng Việt là gì?
  • hắt Tiếng Việt là gì?
  • mê say Tiếng Việt là gì?
  • sểnh Tiếng Việt là gì?
  • sát sinh Tiếng Việt là gì?
  • nằm vạ Tiếng Việt là gì?
  • chiêm Tiếng Việt là gì?
  • Tôn Thất Thuyết Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chạnh lòng trong Tiếng Việt

chạnh lòng có nghĩa là: - tt. . . Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình: Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.

Đây là cách dùng chạnh lòng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chạnh lòng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giải Thích Từ Chạnh Lòng Là Gì