Chạnh Lòng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔjŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ | ʨa̰n˨˨ lawŋ˧˧ | ʨan˨˩˨ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˨˨ lawŋ˧˧ | ʨa̰jŋ˨˨ lawŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]chạnh lòng
- Động lòng vì cảm xúc. Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh. (ca dao)
- Tưởng như người ta nói xấu mình. Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
Tham khảo
[sửa]- "chạnh lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích Từ Chạnh Lòng Là Gì
-
Chạnh Lòng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chạnh Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chạnh Lòng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chạnh Lòng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chạnh Lòng - Từ điển Việt
-
'chạnh Lòng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chạnh Lòng Là Gì, Nghĩa Của Từ Chạnh Lòng | Từ điển Việt
-
Chạnh Lòng Giải Thích
-
Người Biết Chạnh Lòng... :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Ý Nghĩa Của Injured Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển định Nghĩa "nhà Báo" Là Người Thất Nghiệp, ăn Bám?