Chạnh Lòng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔjŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ʨa̰n˨˨ lawŋ˧˧ʨan˨˩˨ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˨˨ lawŋ˧˧ʨa̰jŋ˨˨ lawŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

chạnh lòng

  1. Động lòng vì cảm xúc. Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh. (ca dao)
  2. Tưởng như người ta nói xấu mình. Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.

Tham khảo

[sửa]
  • "chạnh lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chạnh_lòng&oldid=1812241” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Thích Từ Chạnh Lòng Là Gì