Từ điển Tiếng Việt "chạnh Lòng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chạnh lòng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chạnh lòng
- tt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình: Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
nđg. Cảm động: Đêm khuya ngồi dựa gốc bòng, Sương sa gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (c.d). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchạnh lòng
chạnh lòng- (To be) affected, (to be) moved
Từ khóa » Giải Thích Từ Chạnh Lòng Là Gì
-
Chạnh Lòng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chạnh Lòng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chạnh Lòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chạnh Lòng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chạnh Lòng - Từ điển Việt
-
'chạnh Lòng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chạnh Lòng Là Gì, Nghĩa Của Từ Chạnh Lòng | Từ điển Việt
-
Chạnh Lòng Giải Thích
-
Người Biết Chạnh Lòng... :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Ý Nghĩa Của Injured Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển định Nghĩa "nhà Báo" Là Người Thất Nghiệp, ăn Bám?