Chế Ngự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • toan Tiếng Việt là gì?
  • nạn nhân Tiếng Việt là gì?
  • xì gà Tiếng Việt là gì?
  • thấm Tiếng Việt là gì?
  • lam khí Tiếng Việt là gì?
  • thiên cư Tiếng Việt là gì?
  • nặc nô Tiếng Việt là gì?
  • giá sử Tiếng Việt là gì?
  • vương Tiếng Việt là gì?
  • trô trố Tiếng Việt là gì?
  • trơ khấc Tiếng Việt là gì?
  • Lá thắm Tiếng Việt là gì?
  • hải lý Tiếng Việt là gì?
  • vạn dân tản, vạn dân y Tiếng Việt là gì?
  • Tử Lăng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chế ngự trong Tiếng Việt

chế ngự có nghĩa là: - đgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.

Đây là cách dùng chế ngự Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chế ngự là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Ngự J