Từ điển Tiếng Việt "ngự" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ngự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
ngự
- đg. 1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai): Chân chưa rửa đã ngự trên ghế. 2. Thuộc về nhà vua: Giường ngự.
- nhà vua
nđg. 1. Ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất. Vua ngự trên ngai vàng. Phật ngự tòa sen. 2. Ngồi chễm chệ, đàng hoàng. Cụ ngự trên sập gụ.nIt. Dành riêng cho vua. Thuyền ngự. Chuối ngự. IIđg. Chỉ những hoạt động, thường là đi lại của vua. Vua ngự ra. Vua ngự lên lầu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhngự
ngự- Be seated in a stately way
- Ngự trên ngai: To be seated in a stately way on the throne
- Royal
- Giường ngự: A royal bed
Từ khóa » Ngự J
-
Chi Tiết Ngự Hồn Âm Dương Sư - Soul Onmyoji - Game Việt
-
Danh Sách Ngự Hồn Âm Dương Sư Soul List Onmyoji - Game Việt
-
Ngự Y - Wiktionary Tiếng Việt
-
Âm Dương Sư: Giải Thích Toàn Diện Ngự Hồn Là Gì Và Cách Sử Dụng ...
-
Đậu Ngự Là Gì? Tác Dụng Có Lợi Của đậu Ngự đối Với Sức Khỏe
-
Điều Gì Gây Ra Cơn đau ở Bên Phải Của Ngực? | Vinmec
-
Ngự Hà Và Vai Trò Của Nó Trong Hệ Thống Cấp Thoát Nước Tự Nhiên ở ...
-
Núi Ngự Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ám Hành Ngự Sử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngự Hồn Sư - Gamate - Home | Facebook
-
Nghĩa Của Từ Ngự - Từ điển Việt
-
[Garena Âm Dương Sư] Hướng Dẫn Cách Nâng Level Ngự Hồn Hiệu ...
-
Chế Ngự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đau Thắt Ngực Là Bệnh Gì? Nguyên Nhân Và Cách điều Trị • Hello Bacsi