Nghĩa Của Từ Ngự - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    (Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất
    Phật ngự toà sen
    (Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước)
    ngự ngay lên bàn mà nghịch

    Tính từ

    (đồ dùng) dành riêng cho vua, thuộc về vua
    ghế ngự giường ngự áo ngự

    Động từ

    từ dùng để nói về những hoạt động, thường là đi lại, của vua, hàm ý tôn kính
    vua ngự thuyền rồng hoàng thượng ngự triều Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ng%E1%BB%B1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Ngự J