CHI PHIẾU LƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHI PHIẾU LƯƠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từchi phiếu lươngpaychecktiền lươngphiếu lươngmức lươngkhoản tiềntrả lươngpay stubscuống phiếu lương

Ví dụ về việc sử dụng Chi phiếu lương trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này có nghĩa là hãng sở của cha/ mẹ bắtbuộc phải lấy tiền thẳng từ chi phiếu lương của cha/ mẹ và gửi tiền đến văn phòng quan hệ gia đình.This means that the parent's employer is required totake the support money directly from the parent's paycheck and send it to the domestic relations office.Bạn phải chứng minh bạn đã có mặt thể chất tại Hoa Kỳ trong ít nhất một năm sau khi bạn được tị nạn bằngcách cho bạn thấy bản sao chi phiếu lương của bạn.You must prove you have been physically present in the United States for at least one year after youwere granted asylum by showing copies of your pay stubs.Khi bạn đón nhận một chi phiếu lương từ tay những người này, mọi sự sẽ là giằng co giữa điều bạn muốn làm, điều bạn cảm thấy đúng nhưng mâu thuẫn với những cái họ bảo bạn có thể làm để rồi nhận được một chi phiếu lương khác.When you accept a paycheck from these people, it is going to come down to what you want to do and what you feel is right versus what the man says you can do to receive another paycheck.Đó là bởi vì tiểu bang có thể thực hiện các bước để thu hồi khoản hỗ trợ nuôi con ở Texascó thể bao gồm lấy chi phiếu lương và tịch thu tiền trong các tài khoản ngân hàng.That's because the state can take steps to collect back childsupport in Texas that may include taking paychecks and seizing the money in bank accounts.Bằng chứng về khả năng hỗ trợ tài chính cho người phối ngẫu tìm thẻ xanh( Mẫu I- 864, hoặc“ Bản khai Hưởng chứng minh”,cộng với các bằng chứng như khai thuế và chi phiếu lương).Proof of the sponsoring spouse's ability to financially support the spouse seeking a green card(including Form I-864,or“Affidavit of Support,” and evidence such as tax returns and pay stubs).Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từlương thực chính Sử dụng với động từtrả lươngtăng lươnglương hưu giá lương thực mức lương khởi nhận lươngmức lương cạnh tranh quỹ lương hưu tính lươngtiền lương tăng HơnSử dụng với danh từlương thực tiền lươnglương tâm bảng lươnglương bổng cây lương thực tháng lươnglương tháng lương tâm mình công việc lươngHơnMột số bằng chứng mà quý vị có thể nộp là tư liệu về việc làm của mình ở nướcngoài một năm trong ba năm qua, bao gồm chi phiếu lương bổng, hồ sơ được trả lương, thuế lợi tức chứng minh việc làm và bằng chứng những công việc làm của mình.Some of the evidence you may submit to document your overseas employment for1 out of the last 3 years includes Pay stubs, Payroll records, Tax returns that show employment, and Evidence of work product.Họ chỉ muốn trở thành những nhân vật đình đám,và khi bạn đón nhận một chi phiếu lương từ tay những người này, mọi sự sẽ là giằng co giữa điều bạn muốn làm, điều bạn cảm thấy đúng nhưng mâu thuẫn với những cái họ bảo bạn có thể làm để rồi nhận được một chi phiếu lương khác.They want to be big shots, and when you accept a paycheck from these people, it is going to come down to what you want to do and what you feel is right versus what the man says you can do to receive another paycheck.Đối với yêu cầu bồi thường về tổn thất tiền lương: Thời gian quý vị không thể đi làm vì bị thương, xác minh thời gian khônglàm việc của nhà tuyển dụng, cùi chi phiếu lương cho biết mức lương theo giờ hoặc theo ngày của quý vị.For claims regarding lost wages: The amount of time that you were unable to work due to personal injury,verification of lost time from your employer, payroll stubs showing your hourly or daily pay rate.Tiền lương được trả bằng chi phiếu phát hành không đủ số tiền.Wages paid by check issued with insufficient funds.Cách tốt nhất đểnhận được nhiều hơn từ mỗi phiếu lương là chỉ cần chi tiêu ít hơn.The best way to get more out of every paycheck is to simply spend less.Trong đó chỉ có duy nhất một phụ nữ, tuyệt đối tôn trọng người huấn luyện họ, đôi lúc đánh họ hay người có thể chỉ đơn giảnlàm một việc đó là ký chi phiếu để trả lương cho họ.The men- and one woman- clearly respect the man who's training them, occasionally clobbering them,and who may just sign their next pay check.Đây là chi phiếu chính thức cho việc nghỉ việc của cậu, nhưng chúng tôi nợ cậu lương truy lĩnh, làm thêm giờ… cậu đã làm rất nhiều giờ và là một nhân viên trung thành nên thay vì đưa chi phiếu tôi đề nghị họ trả tiền mặt.The check is your official severance, but we owe you back pay, overtime… you put in a lot of hours and you have been a loyal employee, so instead of a check I had them issue it in cash.Hoặc chúng ta có thể lệ thuộc vào tấm chi phiếu trả lương hay chúng ta là người xây nhà thờ chính tòa.Or we can be slaving away for a pay check or we can be building a cathedral.Ký thác các ngân phiếu lương và các chi phiếu khác ngay- đa số ngân phiếu không thể rút tiền ra được sau ba tháng.Deposit paychecks and other checks in a timely manner- most checks cannot be cashed after three months.Công nhân có thểkhông nhìn thấy trực tiếp những chi phí đó ảnh hưởng làm sao đến ngân phiếu lương của họ, nhưng ông cho biết nó là một lý do lương đã trầm trệ đối với hầu hết công nhân.Workers may not directly see how those expenses affect their paychecks, but he said it's one reason wages have been stagnant for most workers.Quý vị cũng phải trả phần góp( chia sẻ) của mình trong thuế An Sinh Xã Hội và Medicare- vốn là 7.65% của lương bổng ở dạng tiền mặt( Iương bổng ở dạng tiền mặtlà tiền lương lãnh qua chi phiếu, lệnh phiếu, v. v…).You must also pay your share of social security and Medicare taxes, which is also 7.65% of cashwages(cash wages include wages you pay by check, money order, etc.).Trên các post này, ông Bush nói ông và vợ ông Laura“ rất biết ơn các nhân viên Mật vụ của chúng tôi và hàng ngàn nhân viên liên bang đang làm việc chăm chỉ vì đất nướccủa chúng ta mà không nhận được chi phiếu trả lương.”.Bush singled out members of the Secret Service, who still travel with him and watch over his home in Dallas, Texas and said,“Laura Bush and I are grateful to our Secret Service personnel and the thousands of Federal employees whoare working hard for our country without a pay check.”.Một chiến lược rất hiệu quả để tinh thông về tài chính cũng là một chiến lược rất đơn giản: để dành ra 10% tổng thu nhập bạn kiếm được cho sự phát triển lâu dài(trích ra trước số tiền đó từ chi phiếu tiền lương trước khi bạn có dịp tiêu sài nó).A powerful strategy for financial mastery is also a simple one:save 10% of all you make for long-term growth(take this off the pay cheque before you have a chance to spend it).Một quy định trong đó đe dọa trực tiếp tới các tiệm làm ăn nhỏ như của Choi là yêu cầu các tiệm móngtay nhỏ phải mua trái phiếu lương, một dạng bảo hiểm nhằm chi trả cho những khả năng bị đòilương chưa thanh toán.One regulation in particular has endangered small businesses like Ms Choi's:a requirement for small salons to obtain a wage bond, a form of insurance to cover potential claims for unpaid wages..Bản gốc sao kê hoặc phiếu chi lương thể hiện 3 tháng lương gần nhất.Original bank statement or payslip showing the last 3 months salary.Họ không thể chi cho bất kỳ sáng kiến hoặc chương trình nào không được xác định rõ ràng trong đề xuất trái phiếu, chẳng hạn như tiền lương giáo viên.They cannot be spent on any initiative or program that was not explicitly identified in the bond proposition, such as teacher salaries.Các ổ cứng này chứa thông tin về hàng ngàn nhân viên Mỹ đang công tác tại Facebook từ năm 2018, bao gồm số tài khoản ngân hàng, tên nhânviên, 4 số cuối của mã an ninh xã hội, tiền lương, thưởng và chi tiết cổ phiếu sở hữu.The hard drives contained information on thousands of US workers who were employed by Facebook in 2018, including bank account numbers, employee names,the last four digits of their social security numbers, their salaries, bonuses, and equity details.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 22, Thời gian: 0.0238

Từng chữ dịch

chiđộng từspentchidanh từchigenuslimbcostphiếudanh từcouponvoucherballotslipstocklươngdanh từsalarywagepayrolllươngđộng từpaylươngtính từluong chi phí lợi íchchi phí lưu trữ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chi phiếu lương English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cùi Check Tiếng Anh