Chia Sẻ Cho Bạn 100+ Tên Các Loài Hoa Trong Tiếng Nhật Hay

Mục Lục

  • 1 Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
  • 2 Ý nghĩa các loài hoa trong tiếng Nhật

Nhiều người yêu thích hoa nhưng không biết phải diễn tả loài hoa đó như thế nào, đặc biệt, việc nắm tên hoa bằng Tiếng Nhật càng khó hơn nữa. Song, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans mong muốn với những từ vựng do chúng tôi tổng hợp dưới đây, bạn sẽ có thêm nhiều cho mình những thuật ngữ tiếng Nhật hữu ích về các loài hoa. Hãy theo dõi chúng tôi nhé!

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

  1. 蒲公英(たんぽぽ): Hoa bồ công anh
  2. シクラメン: Hoa anh thảo
  3. 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng
  4. 芥子(けし)の花(はな): Hoa Anh túc
  5. 百合(ゆり): Hoa bách hợp

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. 桜(さくら): Hoa anh đào
  2. 菫(すみれ): Hoa bướm, hoa Violet
  3. 撫子(なでしこ): Hoa cẩm chướng
  4. 紫陽花(あじさい): Hoa cẩm tú cầu
  5. 菊(きく): Hoa cúc
  6. 葵(あおい): Hoa dâm bụt
  7. 桃(もも): Hoa đào
  8. 菖蒲(あやめ): Hoa diên vỹ

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. 石楠花(しゃくなげ): Hoa Đỗ uyên
  2. 薔薇(ばら): Hoa hồng
  3. 向日葵(ひまわり): Hoa hướng dương
  4. 欄(らん): Hoa lan
  5. 鈴蘭(すずらん): Hoa lan chuông
  6. グラジオラス: Hoa lay ơn
  7. 彼岸花(ひがんばな): Hoa loa kèn nhện đỏ
  8. ブルーブル: Hoa chuông xanh 

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. 百合: Hoa bách hợp
  2. カーネーション: Hoa tặng mẹ nhận dịp 母の日
  3. 梅(うめ) : Hoa mai
  4. 花王(かおう): Hoa mẫu đơn
  5. 木蓮(もくれん): Hoa Mộc lan
  6. ジャスミン: Hoa nhài
  7. 月下美人(げっかびじん): Hoa quỳnh
  8. 蓮(はす): Hoa sen
  9. 秋海棠(しゅうかいどう): Hoa thu hải đường

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. 天竺牡丹(てんじくぼたん): Hoa thược dược
  2. 水仙(すいせん): Hoa Thuỷ tiên
  3. 小手毬(しょうてまり): Hoa tiểu túc cầu
  4. 椿(つばき): Hoa trà
  5. 藤(ふじ): Hoa tử đằng
  6. チューリップ: Hoa tulip
  7. 野茨(のいばら): Hoa tường vi
  8. 仙人掌(さぼてん): Hoa xương rồng

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)
  2. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)
  3. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)
  4. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki)
  5. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran)
  6. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)
  7. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)
  2. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao)
  3. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku)
  4. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen)
  5. Hoa anh đào : 桜 (Sakura)
  6. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion)
  7. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi)
  8. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura)
  9. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku)

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen)
  2. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana)
  3. Hoa bách hợp: 百合 (Yuri)
  4. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo)
  5. Hoa bướm: 菫 (Sumire)

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

  1. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko)
  2. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai)
  3. Hoa cúc: 菊 (Kiku)
  4. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)
  5. Hoa đào: 桃 (Momo)
  6. Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage)
  7. Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari)
  8. Hoa lan: 欄 (Ran)

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

Ý nghĩa các loài hoa trong tiếng Nhật

STT Tiếng Nhật Nghĩa tiếng Việt Ý nghĩa
1 (Sakura)  Hoa anh đào Hoa anh đào là được coi là quốc hoa của đất nước mặt trời mọc. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và bản tính khiêm nhường, nhẫn nhịn là biểu tượng của tình yêu, khát vọng của tuổi trẻ.  
2  

シクラメン ( Shikuramen )

 
 

Hoa anh thảo

 
Là loài hoa báo hiệu mùa xuân về, tượng trưng cho sắc đẹp, sự duyên dáng của tuổi trẻ
3  

芥子の花 (Kesinohana)

 
Hoa anh túc  Hoa anh túc trắng tượng trưng cho sự     an  ủi.  Hoa anh túc vàng là biểu tượng của sự   giàu có, uy lực và thành công.  Hoa anh túc đỏ là sự khoái lạc, sự   quyến rũ phù du.

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

4  

蒲公英 (Tanpopo)

 
Hoa bồ công anh Hoa bồ công anh dùng để tiên đoán tình cảm đôi lứa: “yêu” hay “không yêu”.
5 (Sumire) Hoa violet Hoa Violet là biểu tượng của “tính    khiêm tốn”, với nhiều người khác nó lại  mang ý nghĩa “Sự chung thủy”
6  

撫子 (Nadeshiko)

 
Hoa cẩm chướng   Hoa cẩm chướng là biểu tượng tượng  trưng cho tình yêu, một bông cẩm  chướng đỏ là món quà phổ biến thường  dùng làm quà trong ngày của mẹ ở Nhật

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

7  

紫陽花 ( Ajisai)

 
Hoa cẩm tú cầu Hoa cẩm tú cầu có nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng ý nghĩa phổ biến nhất đó là thể hiện sự lạnh lùng, vô cảm.
8  

(Kiku)

 
Hoa cúc Đây là loài hoa tượng trưng cho sự cao  thượng.
9  

( Aoi)

Hoa dâm bụt Loài hoa gắn liền với sự từ bi che chở của phật.

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

10  

菖蒲 (Ayame)

 
Hoa diên vỹ  Hoa diên vĩ được xem như sứ giả mang đến   những điềm lành, niềm hy vọng. Ba cánh hoa   diên vĩ đại diện cho lòng trung thành, sự khôn   ngoan và lòng dũng cảm
11 石楠花 ( Shakunage) Hoa đỗ quyên   Đỗ quyên tượng trưng cho sự dịu dàng, ôn hòa và nữ tính. Thông điệp của loài hoa này là : “Nhớ chăm sóc và giữ gìn sức khỏe em nhé!”.
12 薔薇 (Bara) Hoa hồng Hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loại hoa, loài hoa này là biểu tượng cho tình yêu,  tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. 

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

13 向日葵 (Himawari) Hoa hướng dương Hoa hướng dương là loài hoa tượng trưng cho niềm tin và hi vọng  hay cũng có thể mang thông điệp của tình yêu: “Anh chỉ biết duy nhất có mình em!”.
14 (Ran)   Hoa lan Hoa lan là loài hoa tượng trưng cho tình yêu, và sắc đẹp, nó cũng biểu trưng cho tình thủy chung, sự son sắt, lòng biết ơn
15   鈴蘭 (Suzuran) Hoa lan chuông  Những đóa hoa nhỏ trắng xinh xắn dễ thương  và đẹp ngọt ngào này mang ý nghĩa sự trở về  của hạnh phúc

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

6 グラジオラス (Gurajiorasu) Hoa lay ơn Hoa lay ơn tượng trưng cho sự tôn vinh và sự hồi tưởng, nhưng cũng có vài ý nghĩa khác có thể như: Sức mạnh tính cách; sự trung thành, chân thành và chính trực, sự say mê, kiên trì
17    彼岸花 (Higanbana) Hoa loa kèn nhện đỏ  Có người nói hoa loa kèn nhện đỏ mang ý    nghĩa không bao giờ gặp lại, là một ký ức bi    thương. Cũng có người nói nó mang ý      nghĩa không bao giờ bỏ rơi, luôn nhớ về nhau
18 ( Ume) Hoa mai Loài hoa tượng trưng của mùa xuân, mang ý nghĩa của sự thanh cao, chung thủy và trái tim trong sáng

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

19  

花王 (Kaou)

 
Hoa mẫu đơn Hoa mẫu đơn là biểu tượng cho sự giàu có, thịnh vượng, sắc đẹp; cuộc hôn nhân hạnh phúc với nhiều con cháu; sự thịnh vượng, phồn vinh …
20 木蓮 (Mokuren) Hoa mộc lan Loài hoa này mang ý nghĩa của sự thanh cao, quý phái, lòng nhân từ và vẻ đẹp lộng lẫy.
21 ジャスミン (Jasumin) Hoa nhài Hoa nhài là biểu tượng của tình yêu, sự tinh khiết, tận tâm và lòng chung thủy.

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

22 月下美人 (Gekkanbijin) Hoa quỳnh Loài hoa biểu trưng cho vẻ đẹp chung thủy, bởi hoa chỉ nở một lần rồi tàn, cũng như một tình yêu đầu tiên nguyên thủy và duy nhất dâng hiến cho người tình trăm năm.
23  

(Hasu)

 
Hoa sen Tuy được mọc lên từ một nơi không được sạch sẽ nhưng hoa sen lại mang một ý nghĩa, một vẻ đẹp vô cùng thanh tao, tinh khiết và ngan ngát hương thơm.
24   秋海棠 ( Shuukaidou)   Hoa thu hải đường Thu hải đường tượng trưng cho sự quan tâm, chăm sóc đến người khác, đôi khi, thể hiện tư tưởng khoáng đạt.

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

25 天竺牡丹 (Tenjikubotan) Hoa thược dược Loài hoa này mang ý nghĩa đẹp đẽ đó là: “Tình yêu của người là hạnh phúc của tôi”.
26   水仙 (Suisen)   Hoa thuỷ tiên Đây là loài hoa mang biểu tượng của sự kiêu sa và quá yêu thương bản thân mình. 
27 椿 (Tsubaki) Hoa trà Loài hoa mang ý nghĩa của sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai.

y-nghia-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

28 小手毬  (Kodemari)  Hoa tiểu túc cầu  
29 ( Fuji) Hoa tử đằng Tử đằng là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu, ngoài ra còn có ý nghĩa tôn vinh và quý mến tình bạn của đôi bên, bày tỏ lòng yêu thích.
30 チューリップ (Chuurippu) Hoa tulip Hoa Tulip có rất nhiều màu sắc khác nhau và ý nghĩa của nó phần lớn tượng trưng cho tuyên bố của một tình yêu hoàn hảo.
31 野茨 (ノイバラ) (Noibara) Hoa tường vi Hoa tường vi bày tỏ sự yêu thương chân thành, là những lời hứa hẹn trong sáng, thanh cao.

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

32  

仙人掌 (Saboten)

 
Hoa xương rồng Hoa xương rồng là đại diện cho một con người cứng rắn, mạnh mẽ và giàu tình cảm nhưng không bao giờ thể hiện ra bên ngoài. 
33   撫子 (Nadeshiko)   Hoa cẩm chướng Biểu tượng tượng trưng cho tình bè bạn, lòng  quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao.
34    梅 (Ume)  Hoa mơ Đối với người Nhật thì loại hoa này tượng  trưng cho “tao nhã”, “chung thủy”.

ten-cac-loai-hoa-trong-tieng-nhat

Từ khóa » Hoa Bằng Lăng Tiếng Nhật Là Gì