Tên Các địa Danh Việt Nam Bằng Tiếng Nhật

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng nhật

Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng nhật

Chào các bạn, để tiện cho việc tra cứu trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn cách phiên âm tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng nhật. Cũng giống như cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật. Các địa danh Việt Nam khi chuyển sang tiếng Nhật đều để ở dạng chữ Katakana.

Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng nhật

Việt nam trong tiếng Nhật là gì?

Mục lục :

    • 0.1 Việt nam trong tiếng Nhật là gì?
    • 0.2 Tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Nhật
  • 1 A
  • 2 B
  • 3 C
    • 3.1 Tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Nhật – Đ
  • 4 G
  • 5 H
  • 6 Địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật – K – KH
  • 7 L
  • 8 M
  • 9 N – Nh
  • 10 P- PH
  • 11 Địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật Qu
  • 12 R
  • 13 S
  • 14 T – TH – TR
  • 15 U
  • 16 V
  • 17 Y
    • 17.1 Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật khác :
    • 17.2 Cách dịch địa chỉ việt nam sang tiếng nhật
    • 17.3 Cách viết địa chỉ bằng tiếng Nhật
    • 17.4 Trả lời câu hỏi của độc giả :

Việt Nam tiếng Nhật là ベトナム. Cách đọc : bê tô na mư. Đây là cách phiên âm chữ Vietnam của người Nhật. Ngoài tên gọi trên còn có tên gọi khác là : 越南 (etsunan). Đây là cách dịch nghĩa từ chữ Hán sang của chữ Việt Nam.

Tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Nhật

A

An Giang : アンザン

B

Bà Rịa : バリア

Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ

Bắc Cạn : バクカン

Bắc Giang : バクザン

Bạc Liêu : バクリエウ

Bắc Ninh : バクニン

Bảo Lộc : バオロク

Bến Tre : ベンチェ

Biên Hòa : ビエンホア

Bình Định : ビンディン

Bình Dương : ビンズオン

Bình Phước : ビンフオック

Bình Thuận : ビントゥアン

Buôn Mê Thuột : バンメトート

C

Cà mau : カマウ

Cẩm Phả : カムファ

Cam Ranh : カムラン

Cần Thơ : カントー

Cao Bằng : カオバン

Cao Lãnh : カオラン

Châu Đốc : チャウドック

Tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Nhật – Đ

Đà Lạt : ダラット

Đà Nẵng : ダナン

Đắk Lắk : ダクラク

Đắk Nông : ダクノン

Điện Biên Phủ : ティエンビエンフー

Đông Hà : ドンハ

Đồng Hới : ドンホイ

Đồng Nai : ドンナイ

Đồng Tháp : ドンタップ

G

Gia Lai : ザライ

H

Hà Giang : ハザン

Hà Long : ハロン

Hà Nam : ハナム

Hà Nội : ハノイ

Hà Tĩnh : ハティン

Hải Dương : ハイズオン

Hải Phòng : ハイフォン

Hậu Giang : ハウザン

Hồ Chí Minh : ホーチミン市

Hòa Bình : ホアビン

Hội An : ホイアン

Huế : フェ

Hưng Yên : フンイエン

Địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật – K – KH

Khánh Hòa : カインホア

Kiên Giang : キエンザン

Kon Tum : コントゥム

L

Lai Châu : ライチャウ

Lâm Đồng : ラムドン

Lạng Sơn : ランソン

Lào Cai : ラオカイ

Long An : ロンアン

Long Xuyên : ロンスエン

M

Móng Cái : モンカイ

Mỹ Tho : ミトー

N – Nh

Nam Định : ナムディン

Nghệ An : ゲアン

Nha Trang : ニャチャン

Ninh Bình : ニンビン

Ninh Thuận : ニントゥアン

P- PH

Phan Giang : ファンラン

Phan Thiết : ファンティエット

Phủ Lý : フーリー

Phú Thọ : フート

Phú Yên : フーイエン

Pleiku : プレイク

Địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật Qu

Quảng Bình : クアンビン

Quảng Nam : クアンナム

Quảng Ngãi : クアンガイ

Quảng Ninh : クアンニン

Quảng Trị : クアンチ

Quy Nhơn : クイニョン

R

Rạch Giá : ラックザー

S

Sa Đéc : サデーク

Sóc Trăng : ソクチャン

Sơn La : ソンラ

T – TH – TR

Tam Kỳ : タムキー

Tân An : タンアン

Tây Ninh : タイニン

Thái Bình : タイビン

Thái Nguyên : タイグエン

Thanh Hóa : タインホア

Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ

Tiền Giang : ティエンザン

Trà Vinh : チャヴィン

Tuyên Quang : トゥエンクアン

U

Uông Bí : ウオンビ

V

Việt Trì : ベトチ

Vinh : ヴィン

Vĩnh Long : ヴィンロン

Vĩnh Phúc : ビンフック

Vĩnh Yên : ヴィンイエン

Y

Yên Bái : イエンバイ

Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật khác :

Việt Nam tiếng Nhật là gì? Việt Nam trong tiếng Nhật là ベトナム (betonamu – bê tô na mư)

Hồ Chí Minh tiếng Nhật là ホー チ ミン (hô chi min)

Miền trung tiếng Nhật là 中部 (chyubu)

ホアンキエム湖 hoan kiemu ko : Hồ hoàn kiếm

ハノイ旧市街 hanoi kyushigai : phố cổ Hà nội

ハノイ大教会 (hanoi daikyoudai) : nhà thờ lớn

ハロン湾 (haron wan) : Vịnh Hạ long

来遠橋 (raien bashi) : cầu Nhật Bản (Hội An)

ホイアン文化歴史博物館 (hoi an bunka rekishi hakubutsukan) : bảo tàng lịch sử văn hóa Hội An

ナイトマーケット : chợ đêm

阮朝王宮 (genchou oukyu) : cung thành nhà Nguyễn

ミンマン帝廟 (tei byou) : Lăng Minh Mạng

ダタンラ滝 (taki) : Thác Datanla (Đà Lạt)

統一会堂 (touitsu kaidou) : Dinh Thống Nhật

クチトンネル : địa đạo củ chi

メコン川 : sông Mê kong

文廟(ぶんびょう) : Văn Miếu

Cách dịch địa chỉ việt nam sang tiếng nhật

Để dịch địa chỉ Việt Nam sang tiếng Nhật, các bạn có thể dùng tên các địa danh bằng tiếng Nhật ở trên + chữ Tỉnh (省 - shou) hoặc 市 ở phía sau. Ví dụ : クアンニン省 : tỉnh Quảng Ninh. ホーチミン市

Các tỉnh thành phố khác, các bạn phiên âm tên đó sang tiếng Việt. Hoặc comment phía dưới bài viết, Tự học online sẽ phiên âm giúp bạn.

Huyện tiếng Nhật là 県 (ken)

Quận : 郡 (gun)

Khu (区)

Thôn 村 (son)

Đó là các đơn vị hành chính tương đương giữa Nhật Bản và Việt Nam. Các đơn vị hành chính khác của Nhật Bản được tổ chức khác với Việt Nam. Với các trường hợp đó, các bạn có thể lược bỏ và dùng dấu – . Ví dụ lược bỏ xã, Huyện.

Lưu ý :

Khi viết địa chỉ liên lạc trên thư, email hay bưu phẩm … các bạn không nên viết địa chỉ bằng tiếng nhật. Hãy viết bằng tiếng Việt không dấu để đảm bảo thư hoặc bưu phẩm có thể tới được đúng địa chỉ của bạn tại Việt Nam. Việc dịch địa chỉ Việt Nam sang tiếng Nhật đa phần là không cần thiết.

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Nhật

Theo cách viết địa chỉ của người Nhật là từ đơn vị hành chính cấp trên tới đơn vị hành chính cấp thấp : Tỉnh thành phố -> quận huyện. Nếu bạn viết địa chỉ tại Nhật Bản thì bạn nên tuân theo cách viết này (xem thêm : cách viết địa chỉ ở Nhật). Nếu là viết địa chỉ Việt Nam bằng tiếng Nhật thì các bạn không nên dịch sang tiếng Nhật, mà viết theo lưu ý phía trên : Viết bằng tiếng Việt không dấu theo thứ tự tại Việt Nam. Ví dụ : so 1, Ly thuong kiet, Ba dinh, Hanoi. Như vậy sẽ đảm bảo thư từ được tới đúng địa chỉ.

Các bạn chỉ nên dịch địa chỉ theo hướng dẫn trong bài để cho người Nhật biết cách đọc là chính.

Trả lời câu hỏi của độc giả :

Lăng bác tiếng Nhật là gì?

Lăng bác Hồ tiếng Nhật là ホーチミン廟 (hochimin byou).

Địa điểm du lịch hà nội bằng tiếng Nhật

Một số địa điểm du lịch nổi tiếng tại Hà nội bằng tiếng Nhật như sau :

ホアンキエム湖 hoan kiemu ko : Hồ hoàn kiếm

ハノイ旧市街 hanoi kyushigai : phố cổ Hà nội

ハノイ大教会 (hanoi daikyoudai) : nhà thờ lớn

タンロン水上人形劇 tanron suijou ningyougeki : Nhà hát kịch múa rối nước Thăng Long

ホーチミン廟 hochimin byou : Lăng chủ tịch Hồ chí minh

ベトナム民族学博物館 betonamu minzokugaku hakubutsukan : bảo tàng dân tộc học Việt Nam

タンロン遺跡 tanron iseki : di tích thành cổ Thăng Long

ドンスアン市場 donsuan ichiba : chợ Đồng xuân

ベトナム軍事歴史博物館

ハノイの伝統工芸の村「バッチャン村」: Làng Bát Tràng

ハノイ最古のお寺「鎮国寺」chinkoku tera : Chùa Trấn Quốc

フランス植民地時代に作られた収容所「ホアロー収容所」Hoaro- shuuyousho : Nhà tù Hỏa Lò

シルクロードと呼ばれる「ハンガイ通り」 Hangai doori : Phố Hàng gai – con phố lụa

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam tiếng Nhật là gì?

Tên đầy đủ của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong tiếng Nhật là ベトナム社会主義共和国 (betonamu shakai shuugi kyouwa koku).

Hồ hoàn kiếm tiếng nhật là gì?

Hồ Hoàn Kiếm tiếng Nhật là ホアンキエム湖 (hoan kiemu ko)

Trên đây là Tên các tỉnh thành phố Việt Nam bằng tiếng Nhật. Mời các bạn cùng học các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Hoa Bằng Lăng Tiếng Nhật Là Gì