Khám Phá Biển Hoa Bằng Tiếng Nhật - LinkedIn

As of July 1, LinkedIn will no longer support the Internet Explorer 11 browser. LinkedIn recommends the new browser from Microsoft. Download now

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

LinkedIn

LinkedIn is better on the app

Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.

Open the app Skip to main content
Khám phá biển hoa bằng tiếng Nhật

NÀo nào... một chủ đề rất thú vị đây!! Tên các loài hoa trong tiếng Pháp đem lại sự lãng mạn, vậy trong tiếng Nhật, cách phát âm tên các loài hoa sẽ ra sao nhỉ?? Có lẽ sẽ kawaii~ lắm đây!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động

>>> Những câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống

Khám phá biển hoa bằng tiếng Nhật

No alt text provided for this image

1. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)

2. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)

3. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)

4. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki)

5. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran)

6. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)

7. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)

8. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)

9. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao)

10. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku)

11. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen)

12. Hoa anh đào : 桜 (Sakura)

13. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion)

14. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi)

15. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura)

16. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku)

17. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen)

18. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana)

19.Hoa bách hợp: 百合 (Yuri)

20. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo)

21. Hoa bướm: 菫 (Sumire)

22. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko)

23. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai)

24. Hoa cúc: 菊 (Kiku)

25. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)

Cùng Kosei học thêm các chủ đề giao tiếp nữa nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Mua và Bán

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • Twitter
Share 2 Comments Xuân Hương Xuân Hương 5y
  • Report this comment

tương tác nha bạn

Like Reply 1 Reaction An Tâm Sống An Tâm Sống

AnTamSong.net - Cẩm nang chia sẻ kiến thức sức khỏe và làm đẹp cho phụ nữ

5y
  • Report this comment

Bài viết hay

Like Reply 1 Reaction See more comments

To view or add a comment, sign in

No more previous content
  • LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO

    LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO

    Jan 7, 2020

  • Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ

    Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ

    Jan 6, 2020

  • Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất

    Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất

    Jan 4, 2020

  • BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút

    BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút

    Nov 25, 2019

  • Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ

    Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ

    Nov 15, 2019

  • Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự

    Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự

    Nov 5, 2019

  • Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng

    Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng

    Oct 22, 2019

  • Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”

    Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”

    Oct 16, 2019

  • Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp

    Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp

    Oct 12, 2019

  • Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên

    Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên

    Oct 10, 2019

No more next content See all

Explore topics

  • Sales
  • Marketing
  • IT Services
  • Business Administration
  • HR Management
  • Engineering
  • Soft Skills
  • See All

Từ khóa » Hoa Bằng Lăng Tiếng Nhật Là Gì