CHIÊN , XÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CHIÊN , XÀO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từchiên , xào
frying
chiênránxàochiên khoai tây
{-}
Phong cách/chủ đề:
Not only help fried stir fry.Bột hạt lanh có điểm khói thấp, vì thếkhông nên sử dụng để chiên xào.
Sesame oil has a low smoke point,so it shouldn't be used for frying.Hãy tránh xa các thực phẩm chiên xào càng nhiều càng tốt.
Stay away from those fried foods as much as possible.Bạn thường ăn nhiều thức ăn chiên xào?
Do you frequently eat fried foods?Trung Quốc bột tỏi chiên xào Các nhà sản xuất.
Soup-ready colable stir-fried black garlic powder China Manufacturer.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmón xàoKhông sử dụng quá nhiều chất béo khi chiên, xào đồ ăn.
Do not use too much fat when fried, fried food.Ăn quá nhiều thịt đỏ, thức ăn chiên xào và phô mai sẽ gây tắc động mạch.
Too much red meat, fried food, and cheese can block your arteries.Dùng để chấm với các món ăn như nướng, chiên, xào, hấp.
Use to dip dishes such as grilled, fried, fried, steamed.Do đó, rau chiên xào tốt nhất ở nhiệt độ cao và thêm nước càng ít càng tốt.
Therefore, it is better to stir-fry vegetables on high heat and add as little water as possible.Chỉ ăn những gì bạn thích, tránh những thức ăn chiên xào hoặc quá nhiều chất béo.
Eat only what you like, but avoid fried foods or too much fat.Dầu này có điểm khói cao, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho thực phẩm chiên, xào.
This oil has a high smoke point, making it a popular choice for frying foods.Phù hợp dùng cho trẻ nhỏ, dùng để chấm các món chiên, xào, hấp,… hoặc theo sở thích.
Suit children, use for dipping with dishes which are fried, stir-fried, steamed, etc. as users taste.Tuy nhiên, dầu hạt lại rất giàu chất béo không bão hòa đa,do đó nó không phải là lựa chọn tốt để chiên xào thức ăn.
However, seed oil is rich in polyunsaturated fats,so it is not a good choice for frying food.Chỉ đạo rõ ràng của bất cứ điều gì chiên, xào, crusted, hoặc tẩm bột, và trật tự tất cả mặc quần áo và nước sốt ở bên cạnh," ông khuyên.
Steer clear of anything fried, sautéed, crusted, or breaded, and order all dressing and sauces on the side,” he advises.Người Việt nấu món Việt bằng nhiều công thức khác nhau như chiên, xào, luộc hay hấp.
The Vietnamese cook their foods in a variety of ways from deep fry, stir fry, boil to steam.Có món chiên xào giống đồ ăn Trung Hoa, có món cà ri ăn kèm cơm nhưng không quá nồng như cà ri Ấn, có món lại giống thịt kho Việt Nam.
There are dishes fried Chinese food varieties, served with curries with rice but not too warm as Indian curry, meat dishes warehouse resembles Vietnam.Ngón tay của phụ nữ có thể được sử dụng trong món salad, súp và món hầm,tươi hoặc khô, chiên, xào, rang hoặc luộc.
Ladies' fingers can be used in salads, soups, and stews,fresh or dried, fried, sautéed, roasted, or boiled.Dầu đậu phộng thực sự phổ biến trong nhà bếp bởi vì nó có thể được sử dụng để chiên, xào, hoặc chỉ đơn giản là để cung cấp cho món ăn của bạn một cú đá hấp dẫn.
Peanut oil is really popular in the kitchen because it can be used for frying, sautéing, or simply to give your dishes a nutty kick.Tôi nghĩ rằng lâu nay tôi đã áp dụng một chế độ ăn uống lành mạnh- không ăn thịt đỏ, không ăn các loại thực phẩm chiên xào, ít sữa, chỉ ăn ức gà và cá.
I thought i had a healthy diet- no red meat, no fried foods, little dairy, just chicken breast and fish.Hấp hoặc nướng rau củ thay vì chiên xào sẽ giúp bạn nạp đủ dinh dưỡng và chất chống oxy hóa với rau củ ít carbohydrate trong cả tuần.
Consuming them steamed or baked instead of fried will allow you to receive all the nutrients and antioxidants from the vegetables with a low carbohydrate content needed for the week.Vẫn duy trì chế độ xanh, bạn sẽ kết hợp rau xanh với cơm, rau xanh bạn không nên chiên, xào để tránh tình trạng nạp thêm calo vào người.
Keep green, you will incorporate green vegetables into rice, green vegetables you should not fry, sauteed to avoid adding calories to people.Nên hạn chế ăn đồ ăn chiên xào, thường xuyên bổ sung đầy đủ các loại thực phẩm với tỉ lệ chất béo cần thiết để cân bằng, dùng các chất béo có lợi để chuyển hóa những axit béo và các chất dầu mỡ!
You should limit eating fried foods, regular full complement of foods with needed fat ratio to balance, taking the good fat to metabolize fatty acids and grease!Phụ nữ cũng có thói quen tập trung vào món ăn ưa thích, nếu thức ăn đó là các đồ chiên xào thì rõ ràng đây là một cách hữu hiệu khiến phụ nữ khó có thể giảm cân.
Women also have a habit of focusing on favorite foods, if those foods are fried foods, it is clear that this is a way to making women difficult to lose weight fast.Tóm lại chiên xào không chỉ giữ lại mà còn giúp tăng cường hợp chất phenolic.”, GS Cristina Samaniego Sanchez, một chuyên gia của ĐH Granada, một thành viên của nhóm nghiên cứu.
In summary, stir-frying not only retains nutrients but also enhances phenolic compounds,“said Cristina Samaniego Sanchez professor, an expert from University of Granada, a member of the research team.Dầu đậu phộng hiện là một trong những loại dầu phổ biến nhất được sử dụng trong nhà bếp, vì nó có thể được sử dụng để chiên, xào, hoặc đơn giản là thêm một hương vị hạt dẻ nhẹ vào các món ăn.
Peanut oil is most popular oils used in the kitchen, as it can be used for frying, sautéing, or simply adding a mild nutty flavor to dishes.Với một số người, đó có thể là mùi chiên xào thức ăn, số khác lại là mùi thuốc lá, thậm chí một số người rất sợ thức ăn mà họ quen dùng bấy lâu nay, có người còn sợ mùi mỹ phẩm mà họ quen dùng.
For some, it may be the smell of fried food, others are the smell of cigarettes, even some people are afraid of the food they have used so long, some people are afraid of the smell of cosmetics they are familiar with use.Tiệm sách chuyên biệt này tọa lạc trong một căn nhà nhỏ ở thị xã Wallingford trên đường North 45th Street,nơi không khí thường dầy đặc với mùi thức ăn chiên xào phảng phất từ tiệm Dick' s Drive- In kế bên.
This specialty bookstore is located ina small Wallingford bungalow on North 45th Street, where the air is often thick with the smell of frying food wafting over from the nearby Dick's Drive-In.Tại một quốc gia ven Địa Trung Hải, nơi mà dầu olive vàdầu hoa mặt trời rất thông dụng để chiên xào, và cũng là nơi mà người dân ăn rất nhiều thực phẩm chiên ở nhà hay tại hàng quán, thì người ta không nhận thấy có sự liên hệ giữa thực phẩm sử dụng và nguy cơ mắc bệnh tim mạch hay tử vong..
In a Mediterranean country where olive andsunflower oils are the most commonly used fats for frying, and where large amounts of fried foods are consumed both at and away from home, no association was observed between fried food consumption and the risk of coronary heart disease or death..Khi nấu nướng, những người nội trợ thường áp dụng các phương pháp như chiên, xào, dùng nhiệt độ cao để làm món ăn, nhưng mọi người không biết rằng, những phương pháp nấu ăn này dễ sinh ra nhiều khói dầu, trong các loại khói đó có các ankan có nguy cơ dẫn tới ung thư cao, không những ảnh hưởng tới da, còn dẫn tới nguy cơ mắc ung thư phổi.
When cooking, housewives usually apply methods such as frying, using high temperatures to make the dish, even without knowing that this cooking method is easy to generate a lot of smoke and oil. The alkane fumes containing in the smoke from cooking, may lead to cancer, adversely affects the skin and also creates a risk of lung cancer.Tại một quốc gia ven Địa Trung Hải, nơi mà dầu olive vàdầu hoa mặt trời rất thông dụng để chiên xào, và cũng là nơi mà người dân ăn rất nhiều thực phẩm chiên ở nhà hay tại hàng quán, thì người ta không nhận thấy có sự liên hệ giữa thực phẩm sử dụng và nguy cơ mắc bệnh tim mạch hay tử vong..
The authors conclude"In a Mediterranean country where olive andsunflower oils are the most commonly used fats for frying, and where large amounts of fried foods are consumed both at and away from home, no association was observed between fried food consumption and the risk of coronary heart disease or death.. Kết quả: 30, Thời gian: 0.1371 ![]()
chiến lược y tếchiên rán

Tiếng việt-Tiếng anh
chiên , xào English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chiên , xào trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
chiêndanh từfrysheeplambflockchiênđộng từdeep-friedxàođộng từstir-friedsauteedxàodanh từsautéfryshuffleTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chiên Xào Trong Tiếng Anh
-
Nấu ăn Và Những động Từ Kèm Theo.
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Kĩ Thuật Nấu ăn - Leerit
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
22 động Từ Về Nấu Nướng - Tiếng Anh Nghe Nói
-
List 25 ĐỘNG TỪ NẤU NƯỚNG TRONG TIẾNG ANH
-
TỪ VỰNG VỀ HÌNH THỨC NẤU NƯỚNG... - Học Tiếng Anh Online
-
Học Ngay Từ Vựng Tiếng Anh Về Nấu ăn Phổ Biến Nhất
-
Từ Vựng Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Khi Nấu ăn
-
Xào Tiếng Anh Là Gì? Tên Các Món Xào, Kiểu Nấu Của Người Việt ...
-
Tên Các Món Ăn Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
100 Dụng Cụ Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh CỰC ĐẦY ĐỦ