Chip - Wiktionary Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chip

Tiếng Anh

[sửa]
chip

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtʃɪp/
Hoa Kỳ[ˈtʃɪp]

Danh từ

[sửa]

chip /ˈtʃɪp/

  1. Vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa.
  2. Chỗ sức, chỗ mẻ.
  3. Mảnh vỡ.
  4. Khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây... ).
  5. (Số nhiều) (thông tục) khoai tây rán.
  6. (Từ lóng) Tiền. the chips — tiền đồng
  7. (Đánh bài) Thẻ (để đánh bạc).
  8. Nan (để đan rổ, đan mũ).

Thành ngữ

[sửa]
  • a chip of the old block: Xem Block
  • I don't care a chip: Xem Care
  • dry as a chip: Nhạt như nước ốc.
  • to hand (pass in) one's chips:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) thanh toán.
    2. Chết.
  • to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau.
    2. Dễ bật lò xo.
  • in the chip: (Từ lóng) Giàu có, nhiều tiền.
  • little chips light great fires: Vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung.

Ngoại động từ

[sửa]

chip ngoại động từ /ˈtʃɪp/

  1. Đẽo, bào.
  2. Làm sứt, làm mẻ. to chip the edge of the glass — làm sứt mép gương
  3. Đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang.
  4. Mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con).
  5. Đục, khắc (tên vào đâu).
  6. Xắt, thái thành lát mỏng. to chip potatoes — xắt khoai
  7. (Thông tục) Chế giễu, chế nhạo. to chip [at] someone — chế nhạo ai

Chia động từ

[sửa] chip
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chip
Phân từ hiện tại chipping
Phân từ quá khứ chipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chips hoặc chippeth¹ chip chip chip
Quá khứ chipped chipped hoặc chippedst¹ chipped chipped chipped chipped
Tương lai will/shall² chip will/shall chip hoặc wilt/shalt¹ chip will/shall chip will/shall chip will/shall chip will/shall chip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chip chip chip chip
Quá khứ chipped chipped chipped chipped chipped chipped
Tương lai were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chip let’s chip chip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

chip nội động từ /ˈtʃɪp/

  1. Sứt, mẻ. china chips easily — đồ sứ dễ mẻ
  2. Mổ vỡ vỏ trứng (gà con).
  3. Chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn).
  4. (Thông tục) Chip + in nói xen vào.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc)
  6. góp vốn.

Danh từ

[sửa]

chip /ˈtʃɪp/

  1. (Thể dục, thể thao) Miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật).

Ngoại động từ

[sửa]

chip ngoại động từ /ˈtʃɪp/

  1. Khoèo, ngáng chân.

Chia động từ

[sửa] chip
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chip
Phân từ hiện tại chipping
Phân từ quá khứ chipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chips hoặc chippeth¹ chip chip chip
Quá khứ chipped chipped hoặc chippedst¹ chipped chipped chipped chipped
Tương lai will/shall² chip will/shall chip hoặc wilt/shalt¹ chip will/shall chip will/shall chip will/shall chip will/shall chip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chip chip chip chip
Quá khứ chipped chipped chipped chipped chipped chipped
Tương lai were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip were to chip hoặc should chip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chip let’s chip chip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "chip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ra Glai Bắc

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chip

  1. chim.

Từ khóa » Chip Nghĩa Tiếng Anh Là Gì