Chữ Quốc Ngữ Và Phương Pháp Ráp Vần
Trung Tâm Việt Ngữ Văn Lang
Bảng chữ cái
Thứ Tự | Chữ cái | Tên chữ cái | Đọc là | Thứ Tự | Chữ cái | Tên chữ cái | Đọc là | ||
thường | hoa | thường | hoa | ||||||
1 | a | A | a | a | 16 | n | N | en-nờ | nờ |
2 | ă | Ă | á | á | 17 | o | O | o | o |
3 | â | Â | ớ | ớ | 18 | ô | Ô | ô | ô |
4 | b | B | bê | bờ | 19 | ơ | Ơ | ơ | ơ |
5 | c | C | xê | cờ | 20 | p | P | pê | pờ |
6 | d | D | dê | dờ | 21 | q | Q | cu | quờ (*) |
7 | đ | Đ | đê | đờ | 22 | r | R | e-rờ | rờ |
8 | e | E | e | e | 23 | s | S | ét-sì | sờ |
9 | ê | Ê | ê | ê | 24 | t | T | tê | tờ |
10 | g | G | giê | gờ | 25 | u | U | u | u |
11 | h | H | hát | hờ | 26 | ư | Ư | ư | ư |
12 | i | I | i ngắn | i | 27 | v | V | vê | vờ |
13 | k | K | ka | ka | 28 | x | X | ích-xì | xờ |
14 | l | L | e-lờ | lờ | 29 | y | Y | i dài | i-gờ-rét /igrek/ |
15 | m | M | em-mờ | mờ |
(*) Trong tiếng Việt, chữ Q không bao giờ đứng riêng một mình mà luôn đi đôi với U thành phụ âm QU, vần đọc là “quờ”
Từ khóa » En Nờ Và E Lờ
-
E-nờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lờ Cao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Và Những Lưu ý
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Mới Nhất Và Cách đọc
-
Một Số Cách Phân Biệt L/N Khi Nói Và Viết Tiếng Việt - Dân Trí
-
CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG PHÁP PHẦN 1
-
4 Cách Phát âm L Và N Chính Xác Nhất Bạn Nên Biết - Unica
-
LỜ CAO NỜ THẤP - Anh Quân - The House Of Doan Gia
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Theo Bộ GD&ĐT Mới Nhất 2022
-
Trao đổi Về Bộ Chữ Cái Tiếng Việt | .vn
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Mới Và đầy đủ Nhất - Du Học Netviet
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Thông Dụng Và Cách Sử Dụng