Lờ Cao - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤ː˨˩ kaːw˧˧ləː˧˧ kaːw˧˥ləː˨˩ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləː˧˧ kaːw˧˥ləː˧˧ kaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lờ cao

  1. Tên gọi của tự mẫu L/l, dùng để phân biệt với tự mẫu N/n, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà hai tự mẫu ln được phát âm giống nhau, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là l hay là n, tự mẫu l sẽ được gọi là lờ cao, còn tự mẫu n thì được gọi là nờ thấp. Các từ cao, thấp trong hai tên gọi lờ caonờ thấp phản ánh chiều cao của chữ này so với chữ kia (chữ l “cao” hơn chữ n, chữ n “thấp” hơn chữ l).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • e-lờ
  • lờ

Trái nghĩa

[sửa]
  • nờ thấp
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lờ_cao&oldid=2037053” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » En Nờ Và E Lờ