Cách viết, từ ghép của Hán tự SÂM 森 trang 1-Từ Điển Anh Nhật ... www.tudienabc.com › bo-moc › tu-han-森 › searched_kanji:1461
Xem chi tiết »
(Danh) Sao “Sâm”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. 9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ “tam” 三 viết kép, cũng như “tam” 叁. 10. ( ...
Xem chi tiết »
1. (Tính) Sắc, bén, nhọn. 2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn” 千株玉槊攙雲立, 一穗珠旒落鏡 ...
Xem chi tiết »
(Danh) Họ “Sầm”. 3. (Tính) Cao. ◎Như: “sầm lâu” 岑樓 lầu cao. Từ điển Thiều Chửu. ① Núi nhỏ ...
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi. Các chữ Hán có phiên âm thành “sâm” ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 襂: sam, sâm, thảm ...
Xem chi tiết »
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây sam 杉, là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. Dịch nghĩa Nôm là ...
Xem chi tiết »
Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ. ... giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sâm trong từ Hán Nôm. Việt ... Nghĩa Hán Việt là:
Xem chi tiết »
29 thg 12, 2019 · Âm Hán Việt của hai chữ này cũng là sâm. Vậy về nguyên tắc ta có thể viết: –sâm [森,棽,槮] ↔ sum. Sở dĩ ở trên, chúng tôi ...
Xem chi tiết »
SÂM trong chữ Hán viết là 参 có 8 nét, thuộc bộ thủ KHƯ, TƯ (厶), bộ thủ này phát âm là sī có ý nghĩa là riêng tư. Chữ sâm (参) này có nghĩa là: Giản thể của ...
Xem chi tiết »
Bộ Sam (彡). Bộ thủ chữ Hán. Ngôn ngữ · Theo dõi · Sửa đổi. Bộ Sam, bộ thứ 59 có nghĩa là "lông dài" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Xem chi tiết »
sâm nhung, dt. Sâm và nhung; các vị thuốc quý trong đông y nói chung: Bồi bổ bằng sâm nhung. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt ...
Xem chi tiết »
Chữ Sâm cũng có nghĩa là rừng. Nhưng là rừng rậm, rừng có nhiều loại cây và rậm rạp để phân biệt với Lâm 林. Chữ Sâm trong tên tỉnh Aomori 青森県(あおもり ...
Xem chi tiết »
3. 형용사 u tối, u ám. [어둡따]. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI). 진하다. TOPIK ...
Xem chi tiết »
Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 森閑, SÂM NHÀN, sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch;yên lặng; tĩnh mịch. 森林再生, SÂM LÂM TÁI SINH, Tái sinh rừng.
Xem chi tiết »
26 thg 11, 2021 · Dưới đây là lý giải ý nghĩa từ sẩm trong từ Hán Việt và cách phát âm ... tiếng Việt, thế cho nên sau khi chữ Nôm sinh ra nhiều từ Hán Việt ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chữ Sâm Trong Từ Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ sâm trong từ hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu