Tra Từ: Sâm - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 23 kết quả:

参 sâm參 sâm姺 sâm嵾 sâm幓 sâm摻 sâm森 sâm棽 sâm槮 sâm滲 sâm琛 sâm穇 sâm篸 sâm綝 sâm罧 sâm葠 sâm蓡 sâm蔘 sâm薓 sâm襂 sâm襳 sâm賝 sâm郴 sâm

1/23

sâm [sam, tam, tham, xam]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ khư 厶 (+6 nét)giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau; ② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].

Từ điển Trần Văn Chánh

【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].

Tự hình 2

Dị thể 12

𠫭𠫰𠫵𠻝

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

nhân sâm 人参 • sâm si 参差

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát) 參

sâm [tam, tham, tảm, xam]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)phồn thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: “tham mưu” 參謀 tham gia hoạch định mưu lược, “tham chính” 參政 dự làm việc nước. 2. (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: “tham yết” 參謁 bái kiến, “tham kiến” 參見 yết kiến. 3. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tham thiền” 參禪 tu thiền, “tham khảo” 參考 xem xét nghiên cứu (tài liệu). 4. (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham” 不上兩年, 便被上司尋了一個空隙, 作成一本, 參他生性狡滑, 擅纂禮儀, 且沽清正之名, 而暗結虎狼之屬, 致使地方多事, 民命不堪 (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi. 5. (Động) Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là “tham” 參. 6. § Ghi chú: Chính âm đọc là “xam” trong những nghĩa ở trên. 7. Một âm là “sâm”. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: “nhân sâm” 人參, “đảng sâm” 党參. 8. (Danh) Sao “Sâm”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. 9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ “tam” 三 viết kép, cũng như “tam” 叁. 10. (Tính) § Xem “sâm si” 參差.

Từ điển Thiều Chửu

① Xen vào, can dự vào, như xam mưu 參謀, xam chính 參正 nghĩa là cùng dự vào mà bàn mà làm việc vậy. Ta quen đọc là tham. ② Vào hầu, như xam yết 參謁, xam kiến 參見. Các quan dưới vào hầu các quan trên gọi là đình xam 庭參. Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là đi xam. Ta quen đọc là tham. ③ Một âm là sâm. Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc, như nhân sâm 人參, đảng sâm 党參, v.v. ④ Sao sâm. Một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ⑤ Sâm si 參差 so le. ⑥ Ba, tục dùng làm chữ tam 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau; ② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú. Xem Sâm thương — Tên một thứ cây, rễ dùng làm vị thuốc rất quý. Ta cũng gọi là Sâm. Td: Nhân sâm — Không đều nhau. Xem Sâm si — Các âm khác là Tam, Tảm, Tham, Xam. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 18

𠫭𠫰𠫵𠬄𠬅𠻝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𧑁𪅩𩴑𩌰𩅙𨝐𦌀𥊀𤨵𤗲𤍜𣯶𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

hải sâm 海參 • hải sâm uy 海參崴 • huyền sâm 玄參 • nguyệt lạc sâm hoành 月落參橫 • nhân sâm 人參 • quyền sâm 拳參 • sa sâm 沙參 • sâm hoành 參橫 • sâm sai 參差 • sâm si 參差 • sâm thương 參商

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)• Nhật mộ Thái giang hành chu - 日暮泰江行舟 (Nguyễn Khuyến)• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)• Tạp thi - 雜詩 (Vương Tán)• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)• Vô đề (Tướng tam pháp hội lễ kim tiên) - 無題(將參法會禮金仙) (Phạm Kỳ)• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán) 姺

sâm [sân, tiên]

U+59FA, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Sâm thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên nước đời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢓠

Không hiện chữ?

sâm

U+5D7E, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi lởm chởm.

Tự hình 1

Dị thể 3

𡼶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𩅙𦌀𢕕𠗿𠔭

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm si 嵾嵯 幓

sâm [sam]

U+5E53, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm che xe thời xưa — Một âm là Sam. Xem Sam.

Tự hình 1

Dị thể 4

縿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𢕕𠗿𠔭𧑁𪅩𩌰𨝐𥊀𤨵𤗲𤍜𢿈𠬙縿毿

Không hiện chữ?

sâm [sam, sảm, tham, thám, tiêm]

U+647B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông. Nhiều — Các âm khác là Sam, Tiêm, Thám. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 51

𤨵𦌀𢹪𢹨𧑁𪅩𩴑𩌰𨝐𥊀𤡅𤗲𤍜𣯶𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

sâm la 摻羅 • sâm liệt 摻列

Một số bài thơ có sử dụng

• Bái Lĩnh từ - 拜嶺詞 (Vũ Thiện Đễ)• Cát cú 1 - 葛屨 1 (Khổng Tử)• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)• Thính cổ - 聽鼓 (Lý Thương Ẩn)• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)• Tuân đại lộ 2 - 遵大路 2 (Khổng Tử)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 2 - 綺懷十六首其二 (Hoàng Cảnh Nhân) 森

sâm

U+68EE, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sum suê, rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm rạp. ◎Như: “sâm lâm” 森林 rừng rậm. 2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” 森立 đứng san sát. 3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” 蕭森.

Từ điển Thiều Chửu

① Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. ② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rừng.【森林】 sâm lâm [senlín] Rừng: 原始森林 Rừng nguyên thuỷ; 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ); ② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp); ③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát; ④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm 摻 — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.

Tự hình 3

Từ ghép 9

âm sâm 陰森 • bá cách sâm 柏格森 • sâm hà 森河 • sâm lâm 森林 • sâm lâm học 森林學 • sâm nghiêm 森嚴 • sâm sâm 森森 • tam mộc thành sâm 三木成森 • tiêu sâm 蕭森

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc toán tử - Trung thu dục vũ hoàn tình, Huệ Lực tự Giang Nguyệt đình dụng Đông Pha tiên sinh vận thị chư thiền lão ký từ Sư Xuyên xu mật - 卜算子-中秋欲雨還晴,惠力寺江月亭用東坡先生韻示諸禪老寄徐師川樞密 (Hướng Tử Nhân)• Ngự chế đề Bạch Nha động thi nhị thủ kỳ 1 - 御製題白鴉洞詩二首其一 (Lê Tương Dực)• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)• Quá thiết thụ lâm - 過鐵樹林 (Phùng Khắc Khoan)• Quá thiết thụ lâm - 過鐵樹林 (Phùng Khắc Khoan)• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam) 棽

sâm

U+68FD, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cành lá buông xuống, rủ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 1

𡹚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𣜓𣙄𣔁

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm lệ 棽麗 槮

sâm

U+69EE, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây dài vươn ra — Đống cành cây, cành củi bỏ dưới giòng nước để ngăn bắt cá.

Tự hình 2

Dị thể 5

𣚈𣟹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𥶠𣟹𧑁𪅩𩌰𩅙𨝐𥊀𤨵𤗲𤍜𣯶𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm sảng 槮爽 滲

sâm [sấm]

U+6EF2, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào. Thấm vào.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𤨵𦌀𧑁𪅩𩴑𩌰𨝐𥊀𤡅𤗲𤍜𣯶𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

sâm dâm 滲淫 • sâm lậu 滲漏 琛

sâm

U+741B, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ quý báu, trân bảo. § Thường dùng làm vật cống hiến. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước. 2. (Danh) Chỉ ngọc. ◎Như: “sâm bản” 琛板 cái hốt bằng ngọc. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Châu báu, đồ quý báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quý báu. Quý giá.

Tự hình 2

Dị thể 4

𤧪𤨺𧷉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực) 穇

sâm [sam]

U+7A47, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi. 2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.

Tự hình 1

Dị thể 4

𥠩𥤇𧂅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𥊀𤗲𤍜縿𧂅𥤇𧑁𪅩𩌰𨝐𤨵𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭毿

Không hiện chữ?

sâm [trâm]

U+7BF8, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sâm si 篸𥰭

Tự hình 2

Dị thể 7

𥮾𥱄𥳋𥶟𥸢𦹧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 22

𦌀𤨵𥶠𥤇𣟹𩴑𩅙𥊀𣯶

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm si 篸𥰭 綝

sâm [lâm]

U+7D9D, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại — Tốt đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

𬘭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

sâm

U+7F67, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống cành cây, cành củi bỏ dưới để dụ cá lại mà bắt.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦋗𦌀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

sâm

U+8460, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參(4) nghĩa ② (bộ 厶).

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh) 蓡

sâm

U+84E1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như蔘.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

sâm [tam]

U+8518, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “sâm” 參, tức là “nhân sâm” 人參, tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ. 2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” 蔘綏 rộng lớn. 3. (Tính) Dáng rủ xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị thuốc quý, ta cũng gọi là Sâm. Như chữ Sâm 參 — Một âm là Tam. Xem Tam.

Tự hình 1

Dị thể 3

𦼒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 17

𧑁𩅙𦌀𤗲

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đảng sâm 黨蔘 薓

sâm

U+8593, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc) 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. § Cũng viết là 參 hoặc 蔘. Hình nó như hình người, nên gọi là “nhân sâm” 人薓 (Panax spp). Ở những nơi như Thịnh Kinh, Cát Lâm, Cao Li 高麗 đều có cả. Thứ nào mọc ở đồng áng lại càng tốt, nên gọi là “dã sơn sâm” 野山薓. Thứ mọc ở Thượng Đảng gọi là “đảng sâm” 黨薓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Cũng viết là 參 hoặc 蔘. Hình nó như hình người, nên gọi là nhân sâm 人薓. Ở những nơi như Thịnh Kinh, Cát Lâm, Cao Li 高麗 đều có cả. Thứ nào mọc ở đồng áng lại càng tốt, nên gọi là dã sơn sâm 野山薓. Thứ mọc ở Thượng Ðảng gọi là đảng sâm 黨薓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 參 (4) (bộ 厶) và 蓡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sâm 參 ( tên vị thuốc ).

Tự hình 1

Dị thể 2

𧄢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𡫏

Không hiện chữ?

sâm [sam]

U+8942, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng quần áo dài lượt thượt — Một âm là Sam. Xem Sam.

Tự hình 1

Dị thể 4

縿𰴂

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𧑁𪅩𩌰𨝐𥊀𤨵𤗲𤍜𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

sâm li 襂纚 • sâm si 襂褷

Một số bài thơ có sử dụng

• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam) 襳

sâm [tiêm]

U+8973, tổng 22 nét, bộ y 衣 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sâm 襂 — Một âm khác là Tiêm. Xem Tiêm.

Tự hình 1

Dị thể 1

縿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𨏪

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm li 襳䙰 賝

sâm

U+8CDD, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sâm” 琛.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sâm 琛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琛 (bộ 玉).

Tự hình 1

Dị thể 3

𧷉𫎩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ) 郴

sâm

U+90F4, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên một huyện Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm huyện” 郴縣 tên một huyện ngày xưa. Hạng Vũ 項羽 dời vua Nghĩa Đế 義帝 ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà Nam. 2. (Danh) Họ “Sâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa. Hạng Võ rời vua Nghĩa Ðế ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà nam. ② Họ Sâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 彬縣 Huyện Sâm (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc); ② (Họ) Sâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức Sâm châu, thuộc nước Lương, thời Nam triều, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Đến đời Dân quốc được cải thành huyện — Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Đạp sa hành - 踏莎行 (Tần Quán)• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Tống Trần giáo thụ phó Sâm Châu - 送陳教授赴郴州 (Yết Hề Tư)

Từ khóa » Chữ Sâm Trong Từ Hán Việt