Sâm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səm˧˧ | ʂəm˧˥ | ʂəm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂəm˧˥ | ʂəm˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sâm”- 三: tạm, sâm, tam, tám
- 薓: sâm
- 襂: sam, sâm
- 渗: sấm, sâm
- 蔘: sâm, tam
- 琛: sâm, thám
- 森: sâm
- 綝: lâm, sâm
- 𥸱: sâm
- 㮱: sâm
- 掺: sảm, tham, sam, sâm, thám
- 參: tảm, tham, sấm, sâm, xam, tam
- 参: tảm, tham, sâm, xam, tam
- 叅: tham, sâm, xam
- 叄: tham, sâm, tam
- 㡎: sam, sâm
- 幓: sam, sâm
- 㵕: sâm
- 籸: sân, sâm
- 㕘: tham, sâm
- 賝: sâm
- 葟: thác, sâm, hoàng
- 蓡: sâm
- 葠: sâm
- 䑣: sâm
- 帱: sâm, đào, trù
- 㟥: sâm
- 罧: sâm
- 槮: sâm
- 襳: tiêm, sâm
- 滲: sấm, sâm
- 郴: sâm, xâm
- 篸: sâm, trâm
- 摻: sảm, tham, sam, sàm, cổn, sâm, thám
- 姺: tiên, sân, sâm
- 棽: phần, sâm
- 嵾: sâm, lũ
Phồn thể
- 參: tham, sâm, xam
- 森: sâm
- 薓: sâm
- 郴: sâm
- 琛: sâm
- 賝: sâm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 襂: sam, sâm, thảm
- 蔘: sam, sâm
- 琛: sâm
- 槮: sâm, sim
- 綝: lâm, sâm
- 參: sam, them, tham, sâm, thắm, khươm, tam
- 参: tảm, tham, sâm, khươm
- 叄: tham, sâm, tam
- 幓: sam, sâm
- 篸: sâm
- 賝: sâm
- 蓡: sâm
- 葠: sâm
- 罧: sâm
- 森: xúm, sâm, sùm, dụm, dâm, xum, xùm, dúm, chùm, sum, dum, râm
- 襳: tiêm, sâm
- 滲: rướm, rưới, sấm, tắm, rờm, sâm, thấm, sẩm
- 郴: sâm
- 籸: tẩm, sân, sâm
- 摻: sảm, thám, sam, tham, sàm, sâm, thảm
- 棽: phần, sâm
- 嵾: sâm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- săm
- sam
- sặm
- sẫm
- sạm
- sắm
- sầm
- sấm
Danh từ
sâm
- Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ. Sâm Triều Tiên. Sâm nhị hồng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sâm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Sâm Trong Từ Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SÂM 森 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Sâm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sam - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sầm - Từ điển Hán Nôm
-
Sam Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Sâm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Lâm đến Sâm - Báo Thanh Niên
-
Tử Sâm Có ý Nghĩa Là Đứa Con Quý Báu
-
Bộ Sam (彡) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Sâm Nhung Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kanji Chữ Sâm 森 - Trải Nghiệm Tại Nhật Bản
-
'sâm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Hán Tự : Chữ SÂM 森 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Sẩm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden