Sâm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səm˧˧ʂəm˧˥ʂəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəm˧˥ʂəm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “sâm”
  • 三: tạm, sâm, tam, tám
  • 薓: sâm
  • 襂: sam, sâm
  • 渗: sấm, sâm
  • 蔘: sâm, tam
  • 琛: sâm, thám
  • 森: sâm
  • 綝: lâm, sâm
  • 𥸱: sâm
  • 㮱: sâm
  • 掺: sảm, tham, sam, sâm, thám
  • 參: tảm, tham, sấm, sâm, xam, tam
  • 参: tảm, tham, sâm, xam, tam
  • 叅: tham, sâm, xam
  • 叄: tham, sâm, tam
  • 㡎: sam, sâm
  • 幓: sam, sâm
  • 㵕: sâm
  • 籸: sân, sâm
  • 㕘: tham, sâm
  • 賝: sâm
  • 葟: thác, sâm, hoàng
  • 蓡: sâm
  • 葠: sâm
  • 䑣: sâm
  • 帱: sâm, đào, trù
  • 㟥: sâm
  • 罧: sâm
  • 槮: sâm
  • 襳: tiêm, sâm
  • 滲: sấm, sâm
  • 郴: sâm, xâm
  • 篸: sâm, trâm
  • 摻: sảm, tham, sam, sàm, cổn, sâm, thám
  • 姺: tiên, sân, sâm
  • 棽: phần, sâm
  • 嵾: sâm, lũ

Phồn thể

  • 參: tham, sâm, xam
  • 森: sâm
  • 薓: sâm
  • 郴: sâm
  • 琛: sâm
  • 賝: sâm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 襂: sam, sâm, thảm
  • 蔘: sam, sâm
  • 琛: sâm
  • 槮: sâm, sim
  • 綝: lâm, sâm
  • 參: sam, them, tham, sâm, thắm, khươm, tam
  • 参: tảm, tham, sâm, khươm
  • 叄: tham, sâm, tam
  • 幓: sam, sâm
  • 篸: sâm
  • 賝: sâm
  • 蓡: sâm
  • 葠: sâm
  • 罧: sâm
  • 森: xúm, sâm, sùm, dụm, dâm, xum, xùm, dúm, chùm, sum, dum, râm
  • 襳: tiêm, sâm
  • 滲: rướm, rưới, sấm, tắm, rờm, sâm, thấm, sẩm
  • 郴: sâm
  • 籸: tẩm, sân, sâm
  • 摻: sảm, thám, sam, tham, sàm, sâm, thảm
  • 棽: phần, sâm
  • 嵾: sâm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • săm
  • sam
  • sặm
  • sẫm
  • sạm
  • sắm
  • sầm
  • sấm

Danh từ

sâm

  1. Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ. Sâm Triều Tiên. Sâm nhị hồng.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sâm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sâm&oldid=2133670” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sâm 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Sâm Trong Từ Hán Việt