Tra từ: tế - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › tế
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tế. ... 壻 tế • 婿 tế • 济 tế • 濟 tế • 祭 tế • 細 tế • 细 tế • 蔽 tế • 际 tế • 際 tế • 鰶 ... tế (mép cạnh, bên trong); quốc tế.
Xem chi tiết »
Giải thích ý nghĩa chủ tế Tiếng Trung (có phát âm) là: 主祭 《主持祭礼。》 ... riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, ...
Xem chi tiết »
tế chữ Nôm là gì? - 壻, 婿, 弊, 济, 漈, 濟, 祭, 穄, 粢, 細, 细, 萆, 蔽, 际, 際, 鰶, 鷩, 𨄊, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy ...
Xem chi tiết »
Các HỌ trong Tiếng Trung; Dịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứng ... là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.
Xem chi tiết »
Hãy cùng chia sẻ với Tiếng Việt giàu đẹp nhé! Tham khảo: Từ ngữ gốc Chăm trong tiếng Việt - TS. Lý Tùng Hiếu, PGS. TS. Lê Trung Hoa Chữ Việt gốc ...
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2020 · Hiện nay trong các cuốn sác giáo trình Hán ngữ không đề cập nhiều tới cách trả lời mang biểu cảm như ngoài thực tế. Trong bài viết ngắn gọn này ...
Xem chi tiết »
10 chữ thường gặp trong Tiếng Trung Quốc. Có khoảng 80.000 chử Hán. Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung, điều này dường như rất đáng sợ.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (10) 18 thg 4, 2022 · Số đếm (Trong tiếng Việt). Cách viết số đếm tiếng Trung (Bằng chữ Hán). Cách đọc số tiếng Trung (Phiên Âm Pinyin).
Xem chi tiết »
Chữ NômSửa đổi · 斉: tề, tế, tè, tầy, tày · 済: tề, tế · 斊: tế · 嚌: tễ, tế, tê, giai, tày · 際: tế · 亝: tề, tế · 細: tỉ, tế, tới, tí, té · 濟: tể, tế ... Bị thiếu: trung | Phải bao gồm: trung
Xem chi tiết »
Với người Malaysia gốc Hoa, chữ Hán giản thể được dùng từ năm 1981 (tuy nhiên lưu ý rằng khác với Singapore, tiếng Trung không phải là một trong ngôn ngữ ...
Xem chi tiết »
Hệ thống hoa mã (Tiếng Trung: 码花系统; bính âm:Mǎ huā xìtǒng) từ từ được thay bằng hệ chữ số Hindu–Ả Rập cho việc viết số. Hệ Trung Quốc vẫn được sử dụng và ... Bị thiếu: tế | Phải bao gồm: tế
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,3 (333) 17 thg 9, 2020 · Trên thực tế, Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc chính là bảng pinyin – bảng chữ cái Latinh dành riêng cho việc học phát âm trong tiếng Trung.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Chữ Tế Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ tế trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu