Chuẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- phát âm Tiếng Việt là gì?
- mầm Tiếng Việt là gì?
- ung dung tự tại Tiếng Việt là gì?
- thanh giản Tiếng Việt là gì?
- Hữu tam bất hiếu Tiếng Việt là gì?
- khuynh thành Tiếng Việt là gì?
- thơm hắc Tiếng Việt là gì?
- Trạm Thán Tiếng Việt là gì?
- Quỳnh Bảo Tiếng Việt là gì?
- cheo cưới Tiếng Việt là gì?
- khinh mạn Tiếng Việt là gì?
- mộ Tiếng Việt là gì?
- Chợ Chùa Tiếng Việt là gì?
- nhỏ nhẹ Tiếng Việt là gì?
- Bạch Lưu Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chuẩn trong Tiếng Việt
chuẩn có nghĩa là: - 1 dt. Cái được coi là căn cứ để đối chiếu: Lấy kích thước đó làm chuẩn. // tt. Đúng với điều đã qui định: Sự phát âm chuẩn.. - 2 đgt. . . Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.
Đây là cách dùng chuẩn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuẩn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Chuẩn Nghĩa Là Gì
-
Chuẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chuẩn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tra Từ: Chuẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Chuẩn - Chuẩn Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Tiêu Chuẩn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chuẩn Y Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "chuẩn đích" - Là Gì?
-
LÀM TIÊU CHUẨN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Quy Chuẩn Là Gì? So Sánh Quy Chuẩn (QCVN) Và Tiêu Chuẩn (TCVN)?
-
Độ Lệch Chuẩn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiêu Chuẩn Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"Chuẩn Bị" Có Nghĩa Là Gì? DirecTV - Sách Hướng Dẫn + - us
-
Công Bố Hợp Chuẩn, Hợp Quy Là Gì? Định Nghĩa Chính Xác - VietPAT
-
Tiêu Chuẩn Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi