Tra Từ: Chuẩn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. chuẩn mực 2. theo như, cứ như (trích dẫn)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho phép. ◎Như: “chuẩn hứa” 准許 đồng ý, cho phép. 2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” 准定回家 nhất định về nhà. 3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” 准某部公函 y cứ theo công hàm của bộ X. 4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” 准前例科罪 so với lệ trước xử phạt. 5. (Động) Liệu tính. 6. (Tính) § Thông “chuẩn” 準. 7. Giản thể của chữ 準.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịnh đúng. ② So sánh, như luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm. ③ Chuẩn cho. ④ Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng như chữ chuẩn 準.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 準 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuẩn, cho, cho phép, cho được: 批準 Phê chuẩn; 準假兩周 Cho phép nghỉ hai tuần; 不準他來 Không cho anh ấy đến; 不準抽煙 Không được hút thuốc; ② Theo: 準前例處理 Giải quyết theo tiền lệ; ③ Mực, mức (độ), trình độ: 水準 Mức độ, trình độ; ④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: 以此爲準 Lấy đó làm chuẩn (căn cứ); ⑤ Đích: 瞄準 Ngắm đích; ⑥ Đúng: 我的錶很準 Đồng hồ tôi chạy rất đúng; 對準了才開槍 Ngắm đúng rồi mới bắn; ⑦ Nhất định, thế nào cũng...: 他準不來 Nó nhất định không đến; 我明天準去 Mai tôi thế nào cũng đi; ⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: 準者,所以揆平取正也 Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí); ⑨ (văn) Đo: 令水工準高下 Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư); ⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt); ⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: 群臣準上意而懷當 Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử); ⑫ (văn) Tính giá, quy giá; ⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: 準定 Nhất định; ⑭ (văn) Mũi: 隆準 Mũi dọc dừa, mũi cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho phép. Bằng lòng — Định chắc, quyết định — Y theo, căn cứ theo — Sửa soạn sẵn.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

bất chuẩn 不准 • chuẩn bị 准備 • chuẩn bị 准备 • chuẩn bị kim 准備金 • chuẩn hành 准行 • chuẩn hứa 准許 • chuẩn hứa 准许 • chuẩn miễn 准免 • chuẩn nhận 准認 • chuẩn phê 准批 • chuẩn tắc 准則 • chuẩn uý 准尉 • chuẩn xác 准确 • hạch chuẩn 核准 • phê chuẩn 批准 • tiêu chuẩn 标准 • tiêu chuẩn 標准

Một số bài thơ có sử dụng

• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Nạp Lan Tính Đức)• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Vương Kiều Loan)

Bình luận 0

Từ khóa » Chuẩn Nghĩa Là Gì