Chuẩn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwə̰n˧˩˧ | ʨwəŋ˧˩˨ | ʨwəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwən˧˩ | ʨwə̰ʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “chuẩn”- 綧: chuẩn
- 准: chuẩn, chuyết
- 鎨: chuẩnbvun dgn cdn
- 榫: chuẩn
- 凖: chuẩn
- 纯: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền
- 隼: chuẩn
- 訰: chuẩn, truân
- 準: chuẩn, chuyết
- 純: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền0000
- 杶: chuân, chuẩn
- 埻: chuân, chuẩn, đôn
- 鶽: chuẩn
- 㔼: chuẩn
Phồn thể
[sửa]- 榫: chuẩn
- 准: chuẩn
- 準: chuẩn, chuyết
- 隼: chuẩn
- 純: chuẩn, truy, thuần, đồn
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 綧: thuần, chuẩn
- 准: chủn, trốn, chuẩn, chỏn, chốn, chõn, chổn
- 榫: chuẩn
- 準: chủn, choán, trốn, chuẩn, chốn, trúng, chũn
- 纯: thuần, chuẩn, tuyền, đồn
- 𣛜: chuẩn
- 訰: chuẩn, truân, đồn
- 純: thuần, thuồn, chuẩn, tuyền, luồn, đồn
- 凖: chuẩn, chốn, chũn
- 鶽: chuẩn
- 隼: chuẩn
Danh từ
[sửa]chuẩn
- Cái được coi là căn cứ để đối chiếu. Lấy kích thước đó làm chuẩn.
Tính từ
[sửa]chuẩn
- Đúng với điều đã qui định. Sự phát âm chuẩn.
Động từ
[sửa]chuẩn
- Đồng ý cho. Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu
- Cho phép. Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.
Tham khảo
[sửa]- "chuẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Chuẩn Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chuẩn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Chuẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Chuẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Chuẩn - Chuẩn Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Tiêu Chuẩn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chuẩn Y Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "chuẩn đích" - Là Gì?
-
LÀM TIÊU CHUẨN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Quy Chuẩn Là Gì? So Sánh Quy Chuẩn (QCVN) Và Tiêu Chuẩn (TCVN)?
-
Độ Lệch Chuẩn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiêu Chuẩn Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"Chuẩn Bị" Có Nghĩa Là Gì? DirecTV - Sách Hướng Dẫn + - us
-
Công Bố Hợp Chuẩn, Hợp Quy Là Gì? Định Nghĩa Chính Xác - VietPAT
-
Tiêu Chuẩn Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi