Chuẩn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ʨwəŋ˧˩˨ʨwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ʨwə̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “chuẩn”
  • 綧: chuẩn
  • 准: chuẩn, chuyết
  • 鎨: chuẩnbvun dgn cdn
  • 榫: chuẩn
  • 凖: chuẩn
  • 纯: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền
  • 隼: chuẩn
  • 訰: chuẩn, truân
  • 準: chuẩn, chuyết
  • 純: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền0000
  • 杶: chuân, chuẩn
  • 埻: chuân, chuẩn, đôn
  • 鶽: chuẩn
  • 㔼: chuẩn

Phồn thể

[sửa]
  • 榫: chuẩn
  • 准: chuẩn
  • 準: chuẩn, chuyết
  • 隼: chuẩn
  • 純: chuẩn, truy, thuần, đồn

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 綧: thuần, chuẩn
  • 准: chủn, trốn, chuẩn, chỏn, chốn, chõn, chổn
  • 榫: chuẩn
  • 準: chủn, choán, trốn, chuẩn, chốn, trúng, chũn
  • 纯: thuần, chuẩn, tuyền, đồn
  • 𣛜: chuẩn
  • 訰: chuẩn, truân, đồn
  • 純: thuần, thuồn, chuẩn, tuyền, luồn, đồn
  • 凖: chuẩn, chốn, chũn
  • 鶽: chuẩn
  • 隼: chuẩn

Danh từ

[sửa]

chuẩn

  1. Cái được coi là căn cứ để đối chiếu. Lấy kích thước đó làm chuẩn.

Tính từ

[sửa]

chuẩn

  1. Đúng với điều đã qui định. Sự phát âm chuẩn.

Động từ

[sửa]

chuẩn

  1. Đồng ý cho. Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu
  2. Cho phép. Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.

Tham khảo

[sửa]
  • "chuẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chuẩn&oldid=2153412” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Chuẩn Nghĩa Là Gì