Nghĩa Của Từ Chuẩn - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng
    cắm cọc làm chuẩn
    cái được định ra thành tiêu chuẩn
    sản phẩm được sản xuất theo chuẩn quốc tế
    cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến

    trong xã hội =====

    chuẩn chính tả chuẩn phát âm Đồng nghĩa: chuẩn mực

    Tính từ

    đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến
    phát âm rất chuẩn Đồng nghĩa: chuẩn mực Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Chu%E1%BA%A9n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chuẩn Nghĩa Là Gì