Chưng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Chử Đồng Tử Tiếng Việt là gì?
  • mài mại Tiếng Việt là gì?
  • sít sao Tiếng Việt là gì?
  • phái đẹp Tiếng Việt là gì?
  • hợp đồng Tiếng Việt là gì?
  • An Nghiệp Tiếng Việt là gì?
  • hốt me Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Công Tiếng Việt là gì?
  • nam bộ Tiếng Việt là gì?
  • thà một lần đau Tiếng Việt là gì?
  • ngoa ngoét Tiếng Việt là gì?
  • bênh vực Tiếng Việt là gì?
  • sễ Tiếng Việt là gì?
  • bạt ngàn Tiếng Việt là gì?
  • lông vũ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chưng trong Tiếng Việt

chưng có nghĩa là: - 1 đgt. . . Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.. - 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.. - 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; Vì chưng.

Đây là cách dùng chưng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chưng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chưng Ghép Với Từ Gì